演奏曲 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 演奏曲 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 演奏曲 trong Tiếng Trung.
Từ 演奏曲 trong Tiếng Trung có nghĩa là Nhạc không lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 演奏曲
Nhạc không lời
|
Xem thêm ví dụ
2012年,捷德与Interscope Records唱片公司签约,并发行了他在这家厂牌的第一支单曲《Spectrum》 ,由Matthew Koma演唱。 Năm 2012, Zedd ký hợp đồng với Interscope Records và ra mắt đĩa đơn đầu tiên từ hãng thu âm này, "Spectrum", với sự góp giọng của Matthew Koma. |
2007年,他接着发布了第二张专辑《Because of You》,其中的“Because of You”一曲在美国位列三甲。 Tiếp đó năm 2007, anh phát hành album thứ hai, Because of You, trong đó có hit top 3 tại Mỹ "Because of You". |
由依在演奏時主要彈奏一台Gibson SG Special電吉他。 Yui sử dụng ghi-ta điện Gibson SG Special. |
歌曲首週售出179,000下載量,成為其首支告示牌數碼歌曲榜冠軍單曲,也成為其首週銷量最高的單曲。 Bài hát bán được 179,000 bản trong tuần đầu tiên, khiến cô lần đầu đứng đầu Digital Songs của Hoa Kỳ, và là bài hát bán chạy nhất trong tuần đầu của cô. |
黑岛工作室原本計劃以The Ink Spots 的"I Don't Want to Set the World on Fire"來作為遊戲的主題曲,但最終因版權問題而沒有實行。 Black Isle có ý định sử dụng bài hát I Don't Want to Set the World on Fire trình bày bởi The Ink Spots làm bài hát chủ đề nhưng không thể xin giấy phép sử dụng do vấn đề bản quyền. |
在2013年朱诺奖中,《吻》获得年度专辑和年度流行专辑的称号,《Call Me Maybe》则荣获年度单曲。 Tại lễ trao giải Juno năm 2013, "Kiss" đã giành được giải "Album của năm" và "Album nhạc pop của năm" và "Call Me Maybe" giành giải trong hạng mục "Đĩa dơn của năm". |
我一个叫做安迪·卡瓦托尔塔的朋友之前在 为 Bjork's Biophilia tour 建造一个机器人竖琴 我设计了其中的控制电路 并编写了控制软件 去让竖琴移动并演奏音乐。 Bạn tôi, Andy Cavatora đang lắp ráp một cây đàn hạc rô bốt cho tour diễn Biophilia của Bjork và tôi gắn vào đó hệ thống điện tử và phần mềm điều khiển chuyển động làm cho chuỗi đàn hạc di chuyển và chơi nhạc. |
连接上电子眼,我就能演奏观众的脸了。 Tôi liên kết với con mắt, và tôi có thể chơi một bản nhạc từ những khuôn mặt khán giả. |
如果指定, 将只查找这个字段 音频文件 (mp#...) 这可能是曲名、 专辑名... 图片 (png...) 只查找分辨率、 位宽 Nếu được xác định, tìm kiếm chỉ trong trường này Tập tin âm thanh (mp#...) Giá trị này có thể là Tựa, Tập nhạc... Ảnh (png...) Tìm kiếm chỉ trong Độ phân giải, Độ sâu bit |
去年我们做了一个 在零重力场景下的舞蹈MV, 还有一次我们建了一条障碍赛道, 把成千种乐器放在沙漠中, 用一辆特技驾驶的车来演奏他们。 Năm ngoái chúng tôi đã nhảy không trọng lực, và có một lần chúng tôi thiết lập một loạt chướng ngại vật từ hàng ngàn loại nhạc cụ trên một sa mạc và chơi chúng bằng cách lái xe thật nhanh qua chúng. |
》的片頭曲,而片尾曲《Don't say “lazy”》也在同一日發行。 "Marshmallow" được chính thức công bố là tên phát hành cùng ngày đó. |
除了她的個人作品,菲芙也在2014年與DJ Sigma合單曲《Changing》,這首歌在英國排名第一,2018年和DJ Sigala合作的歌曲《Lullaby》進入榜單前十的。 Ngoài công việc solo, Faith cũng đã hợp tác với bộ đôi Sigma trong ca khúc " Change " năm 2014, được xếp hạng ở vị trí số một ở Anh và DJ Sigala trong " Lullaby " lọt vào top 10 năm 2018. |
如果顯示兩個指標,圖表會使用不同顏色的線條來曲別。 Nếu hiển thị hai chỉ số, các dòng đại diện cho hai chỉ số này trong biểu đồ sẽ sử dụng hai màu khác nhau. |
应死难者家属要求,典礼上未有任何演講,僅由一位17岁大提琴手演奏了卡萨尔斯的提琴曲《飞鸟之歌》(El cant dels ocells)。 Gia đình các nạn nhân, trước đó, đã yêu cầu không đọc diễn văn trong buổi lễ, nhưng có một nhạc sĩ cello 17 tuổi đã chơi bài "El Cant dels Ocells" (theo tiếng Catala có nghĩa là "Thánh ca của loài chim") viết bởi Pau Casals. |
在 2011 年 5 月,查莉发行了单曲 "Stay Away",随后于 11 月发行 "Nuclear Seasons"。 Tháng 5 năm 2011, cô phát hành đĩa đơn "Stay Away", tiếp theo là " Nuclear Seasons " vào tháng 11. |
新华网 少女時代11月19日在美國發行首張英文單曲《THE BOYS》。 Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2013. English singles “The Boys”. |
这首歌是Super Junior於2008年在中国和韩国的子组合活动结束后整体的回归单曲。 Đây là ca khúc đánh dấu sự trở lại của Super Junior sau một thời gian chia ra thành các nhóm nhỏ hoạt động ở cả Trung Quốc và Hàn Quốc vào năm 2008. |
"Moves like Jagger" 是美国乐队 Maroon 5 与作曲人 Christina Aguilera 的合作单曲。 "Moves Like Jagger" (tạm dịch: "Những vũ điệu như Jagger") là một bài hát của ban nhạc Mỹ Maroon 5 với sự góp giọng của ca sĩ nhạc pop Christina Aguilera. |
构成一个八拍节奏, 我们需要三层同心圆, 每一层的节奏都 由不同的乐器演奏。 Trong hệ thống 8 phách, ta có các vòng tròn 3 lớp, mỗi nhịp điệu được thực hiện bởi một loại nhạc cụ khác nhau. |
这首歌由朱巴大学的师生作曲。 Âm nhạc được sáng tác bởi các sinh viên và giáo viên của Đại học Juba. |
Alan Silvestri 為電影背景音樂譜曲。 Alan Silvestri trở lại soạn nhạc phần kế tiếp. |
他们在新泽西俱乐部演奏,尽管他们还未成年。 Họ chơi tại câu lạc bộ New Jersey, mặc dù bọn họ chỉ là nhân vật thứ yếu. |
《Sorry, Blame It on Me》是碟中的第五首單曲,於2007年8月初次登場,隨即得到Hot 100的第七位,成為Akon最成功的一次。 "Sorry, Blame It on Me" là single thứ năm của album phát hành vào tháng 8 năm 2007, đứng thứ 7 trên bảng Hot 100, cũng là tốt nhất trong sự nghiệp. |
将外层的圆环逆时针旋转90度, 则是一个经常在中东音乐中出现的节奏, 它也经常出现在巴西科洛曲中, 和阿根廷探戈中。 Và khi xoay vòng ngoài 90 độ ngược chiều kim đồng hồ cho ta 1 mô hình thường tìm thấy trong âm nhạc Trung Đông, cũng như choro của người Brazil, và tango của người Argentina. |
還包括其他單曲:"La Bomba(英语:La Bomba)", "Por Arriba, Por Abajo(英语:Por Arriba, Por Abajo)" 和 "Corazonado(英语:Corazonado)"。 Các đĩa đơn khác bao gồm: "La Bomba", "Por Arriba, Por Abajo" và "Corazonado". |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 演奏曲 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.