沿用 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 沿用 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 沿用 trong Tiếng Trung.
Từ 沿用 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Hải quan, ngành hải quan, thuế nhập khẩu, theo, hải quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 沿用
Hải quan(customs) |
ngành hải quan(customs) |
thuế nhập khẩu(customs) |
theo(to follow) |
hải quan(customs) |
Xem thêm ví dụ
SIP协议(基于HTTP)沿用了这一用法。 Giao thức Session Initiation Protocol (SIP) (dựa trên HTTP) cũng theo cách sử dụng này. |
试金石的验证方法沿用至今 Đá thử vẫn tồn tại cho đến ngày nay |
凯里说:“[要对抗衰老]我们还得沿用一贯的方法,就是多吃蔬菜,多做运动。” Bà Carey nói: “Chúng ta vẫn phải theo phương cách cũ [để chống lại tuổi già], ăn nhiều rau, năng vận động”. |
马达加斯加农民接受并继续沿用先辈的做法,这样不但能获得实际性的农业利益,还能表现文化上对繁荣、健康的向往和对祖先的尊崇。 Các nông dân Madagascar tiến hành và duy trì thói quen này không chỉ vì lợi ích thiết thực của nó như là một kỹ thuật nông nghiệp, mà còn vì các liên kết về mặt văn hóa của nó với sự thịnh vượng, sức khỏe và tôn kính phong tục tổ tiên (fomba malagasy). |
AdMob 將會沿用該廣告聯播網的上一個有效千次曝光出價。 AdMob sẽ tiếp tục sử dụng eCPM cuối cùng cho mạng quảng cáo đó. |
至今,这种方法已经 沿用了超过一个世纪。 Cách tiếp cận này đã được dùng từ hơn một thế kỉ. |
马太福音6:9;12:50)耶稣教门徒这样祷告,跟上帝的子民在1500多年来所沿用的方式是一致的。 (Ma-thi-ơ 6:9; 12:50) Sự dạy dỗ này phù hợp với cách dân Đức Chúa Trời được dạy cầu nguyện trong hơn 1.500 năm. |
就是沿用耶稣使徒的方法:“挨家逐户”地传道,并教导个别的人认识圣经。( Bằng cách áp dụng phương pháp của các sứ đồ, rao giảng “từ nhà nầy sang nhà kia” và dạy Lời Đức Chúa Trời cho từng cá nhân. |
也門共和國沿用北也門的電話區號+967,不使用南也門的+969。 Cộng hòa Yemen giữ mà vùng quốc gia theo miền Bắc là +967, ngược với miền Nam là +969. |
这个新名字受人沿用至今。 Danh hiệu mới ấy đã tiếp tục được dùng. |
覆寫這項設定後,該廣告單元及其下廣告單元就不會沿用聯播網或父廣告單元日後的目標視窗設定變更。 Khi bạn ghi đè cài đặt này, đơn vị quảng cáo và bất kỳ đơn vị quảng cáo nào dưới đây trong hệ thống phân cấp, sẽ không kế thừa những thay đổi trong tương lai đối với cài đặt cửa sổ nhắm mục tiêu cho mạng hoặc một đơn vị quảng cáo gốc. |
1935年,歐本海默和菲利浦斯得出了一套更加強大的新理論,稱為歐本海默-菲利浦斯過程(英语:Oppenheimer–Phillips process),沿用至今。 Năm 1935 Oppenheimer và Phillips hoàn thành một lý thuyết mà ngày nay được gọi là quá trình Oppenheimer-Phillips để giải thích các kết quả, một lý thuyết còn được sử dụng tới ngày nay. |
在1997年,他們解決了爭端,並沿用了現名Dubnium,名稱源自俄羅斯小鎮杜布納,即聯合核研究所的所在地。 Tuy nhiên đến năm 1997, vấn đề đã được giải quyết khi chọn tên như hiện nay dubnium (Db), theo tên thị trấm Dubna của Nga, nơi đặt trụ sở Viện hợp tác nghiên cứu hạt nhân (Joint Institute for Nuclear Research). |
這種型式被保留下來廣泛沿用到即使真正的三維圖形成為賽車遊戲的標準時也是如此。 Phong cách này nhanh chóng được sử dụng rộng rãi và kể cả khi game ba chiều trở thành chuẩn mực cho game đua xe. |
如果您已经设置了一个类似的广告系列,并且希望沿用其中的设置,则可以将现有广告系列的设置加载到新广告系列中,从而节省时间。 Nếu đã thiết lập một chiến dịch tương tự và muốn sử dụng các tùy chọn cài đặt giống nhau, thì bạn có thể tải các tùy chọn cài đặt từ chiến dịch hiện tại vào chiến dịch mới để tiết kiệm thời gian. |
现代译者大都沿用拉希[法国一位注释圣经和《塔木德》的学者]的译文,把[出埃及记3:14]翻做‘我要做什么,都必能成事’。” Hầu hết các bản dịch tân thời theo cách của Rashi [một người Pháp bình luận Kinh-thánh và sách luật đạo Do-thái] dịch [Xuất Ê-díp-tô Ký 3:14] như sau: ‘Ta sẽ là điều chi Ta sẽ là’ ”. |
我们有理由相信,马太引录《希伯来语圣经》时,如果经文出现四字母词,他必然会在自己的福音书里沿用上帝的名字。 Ta có thể kết luận hợp lý là khi Ma-thi-ơ trích một câu Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ có ghi danh Đức Chúa Trời viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ, thì ông dùng danh đó trong sách Phúc Âm của ông. |
的确,正如《宗教与宗教仪式百科全书》评论说:“据说,伊斯兰教徒沿用了佛教徒的念珠,而基督徒则在十字军兴起期间效学了伊斯兰教徒这个习俗。” Quả thật, cuốn The Encyclopedia of Religion and Religions (Bách khoa Tự điển Tôn giáo) ghi nhận: “Người ta đề nghị ý tưởng cho rằng những người theo đạo Hồi du nhập chuỗi hạt từ đạo Phật, và rồi những người theo đạo Gia-tô du nhập chuỗi hạt từ đạo Hồi trong thời Thập tự Chiến”. |
没有新的剧本, 那么就沿用书中最古老的箴言吧—— 保持礼貌,职业道德,爱—— 幸福与自尊将自然成长。 Cũng không phải là một chương trình mới, chúng ta đi theo những điều rất xưa tử tế, siêng năng, yêu thương - và hạnh phúc và lòng tự tôn tự nó theo đó mà đến. |
一般而言,標籤會沿用至下層物件。 Nhìn chung, nhãn được kế thừa. |
以後的所有保加利亚繼承者皆沿用此一稱謂,直至1396年保加利亞被奧斯曼帝國所統治。 Nó cũng được sử dụng bởi tất cả những người kế vị của Simeon I cho đến khi Bulgaria bị Đế chế Ottoman cai trị năm 1396. |
如果您建立了程序,其中的網址會沿用您為目標網址選用的比對類型。 Loại so khớp mà bạn chọn cho URL mục tiêu của mình cũng áp dụng cho các URL trong kênh, nếu bạn tạo URL. |
尽管磨谷方法有了不少改进,可是在世上某些地方,以往的一些磨谷方法沿用至今。 Mặc dù thế giới ngày nay tiến bộ hơn, nhiều phương pháp xay bột ngày xưa vẫn còn tồn tại ở vài nơi trên thế giới. |
想要確實將標籤永久套用至訂單或委刊項,您可以指定在該訂單或委刊項中加入標籤,而不是仰賴標籤自動沿用機制。 Bạn có thể đảm bảo rằng nhãn luôn được chỉ định cho một đơn đặt hàng hoặc mục hàng bằng cách thêm nhãn riêng cho đơn đặt hàng hoặc mục hàng đó thay vì sử dụng nhãn được kế thừa tự động. |
根據預設,上述權限會沿用頂層權限 (帳戶 > 資源 > 資料檢視)。 Các quyền ở cấp độ gốc được thừa kế theo mặc định (tài khoản > thuộc tính > chế độ xem). |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 沿用 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.