艷麗 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 艷麗 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 艷麗 trong Tiếng Trung.

Từ 艷麗 trong Tiếng Trung có các nghĩa là rực rỡ, đẹp đẽ, tuyệt đẹp, sáng sủa, thông minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 艷麗

rực rỡ

(gorgeous)

đẹp đẽ

(gorgeous)

tuyệt đẹp

(gorgeous)

sáng sủa

(bright)

thông minh

(bright)

Xem thêm ví dụ

亲爱 的 西, 别 担心 了
Lizzy thân yêu, xin em đừng tự làm khổ mình.
再见 , 迪雅 , 再见 , 韦翰 先生
Tạm biệt, anh Wickham.
在马德里,玛亚∙冈萨雷斯 站在门边 听着她的孩子不停哭泣 她想弄明白是该让孩子继续哭 哭到自己睡着 还是把孩子抱起来,哄一哄。
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.
沒有 , 但瑪亞 去世 。
Nhưng mà Maria đã qua đời rồi.
后来,玛和丈夫塞拉芬终于有机会见到弗朗西斯科和福斯塔。 当时两人已经有一本《你能够永远生活在地上的乐园里》*和圣经。
Rốt cuộc khi chị Mary và chồng là Serafín, gặp cha mẹ cô María, ông bà đã có cuốn Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất* và cuốn Kinh-thánh rồi, và họ nóng lòng muốn học hỏi.
斯一直给我很大的支持,虽然后来她健康欠佳而被迫停止先驱工作。
Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong.
兹提议,我们支持邦妮·高登为总会初级会会长团第一咨理,克斯汀娜·法兰柯为第二咨理。
Franco phục vụ với tư cách là Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Nhi.
对我来说,朋友十分重要。”——布塔妮
Với mình, cuộc đời không thể thiếu vắng bạn bè”.—Thủy.
我 搞不懂 , 莎 我 正在 努力
Anh không biết nữa, Lisa.
后人对莎的一生所知甚少。
Có rất ít thông tin về cuộc sống của Lisa.
1941年,在圣路易斯举行的大会里,艾斯在服务台示范怎样运用留声机,而这些留声机是我有分制造的。
Thật là vui sướng khi thấy Alice đứng sau một cái quầy tại hội nghị ở St.
另外,有三个孩子的洛亚忆述说:“我们买不起品牌衣服,孩子的衣服是我亲手缝制的。 我告诉他们,这些衣服别人都没有,所以特别珍贵。”
Chị Gloria, có ba con, kể: “Chúng tôi không có tiền mua hàng hiệu, nhưng bù lại tôi tự may quần áo cho các cháu và bảo chúng thế mới đặc biệt vì không ai có”.
嗨 朱亚 他 叫 我们 来接 你
Hayes cử chúng tôi đến để hộ tống cô.
尤里并不知道这位女子,玛亚,早已是一位后期圣徒。
Yuri không hề biết rằng người phụ nữ đó tên là Mariya, là một Thánh Hữu Ngày Sau.
姿 告訴 我 在 這裡 等
Liz bảo tôi đợi ở đây.
虽然我年事已高,我仍能在会众里担任秘书,而且不时发表公众演讲,只是要坐下来讲罢了。 玛在1987年去世后,我跟贝蒂娜结婚。
Sau khi Mary qua đời vào năm 1987, tôi kết hôn với Bettina, một góa phụ mà tôi và Mary quen biết lâu năm.
我的女儿贝卡·卡雷斯从事全时服务已超过35年,其中有四年在耶和华见证人的布洛克林总部服务。
Con gái tôi, Rebekah Karres, phụng sự hơn 35 năm trong thánh chức trọn thời gian, kể cả bốn năm tại trụ sở trung ương thế giới của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn.
现在,一件很重要的事情是, Nicholas Negroponte 谈到的的每人一支膝上舞(舞的一种,英文为lap dance,与下文的笔记本电脑laptop 读音相似) —— 对不起——
Hiện tại, một điều vô cùng quan trọng là, Nicholas Negroponte nói với ta về điệu nhảy vòng-- Tôi xin lỗi...
5 请看看,一个基督徒女子怎样落入引诱,险些犯了通奸罪,我们姑且称她为玛吧。
5 Hãy xem trường hợp của một tín đồ mà chúng ta sẽ gọi là chị Mary. Chị rơi vào một tình huống khiến mình suýt phạm tội vô luân.
你 真 讓 我 失望 德洛
Tôi rất thất vọng về cô, Dolores.
把 牠 葬 了 吧 我 不想 茱 亚 看到 牠
Tôi không muốn Julia thấy.
儿和幸存的弟弟约翰(见第13段)
Với em trai sống sót là John (Xem đoạn 13)
D 罩杯 的 甜心 玛
Mary ngọt ngào ở D-cup.
现在,埃卡在马绍尔群岛的埃贝耶岛 做特别先驱,生活得很开心。
Hiện nay, chị Erica có niềm vui khi phụng sự với tư cách là tiên phong đặc biệt ở Ebeye thuộc quần đảo Marshall.
一次,贝尔和我探访一个大住宅区的居民,一群儿童开始高声辱骂我们,并朝我们掷石头。
Lần nọ, trong khi chị Beryl và tôi đang rao giảng ở một khu cư xá lớn, đám trẻ con bắt đầu chửi bới và ném đá chúng tôi.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 艷麗 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.