巡逻 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 巡逻 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 巡逻 trong Tiếng Trung.
Từ 巡逻 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tuần tra, tuần phòng, tuần tiễu, đi tuần, đội tuần tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 巡逻
tuần tra(patrol) |
tuần phòng(patrol) |
tuần tiễu(patrol) |
đi tuần(patrol) |
đội tuần tra(patrol) |
Xem thêm ví dụ
他们会肩并肩坐在他们房后的走廊 望着公共小巷的深处 查克会叫提姆怎样辩认出伪装的警车 怎样和深夜巡逻的警察交涉,还有哪里能躲避 Chúng sẽ ngồi cạnh nhau ở cổng sau nhìn ra ngoài con hẻm chung và Chuck dạy Tim cách nhận ra xe cảnh sát chìm, làm thế nào để thương lượng trong một cuộc đột kích ban đêm, làm sao và trốn ở đâu |
他们发现 当街上出现大麻 如果加强警员巡逻 就能抑制比如那些可能发生的 攻击和抢劫事件的犯罪。 Và họ phát hiện ra khi bạn nhìn thấy ma túy trên phố, mà có cả cảnh sát ở đó nữa bạn có thể ngăn chặn những hậu quả như những cuộc tấn công và trộm cướp. |
我们的巡逻任务快要结束时,舰长跟军官在潜艇的军官起居室举行了一个会议。 Gần cuối chuyến tuần tra, vị sĩ quan chỉ huy của chúng tôi triệu tập một cuộc họp gồm các sĩ quan và thông báo: “Thưa các đồng nghiệp, sĩ quan vận hành của chúng ta vừa được bổ nhiệm vào một công việc tốt nhất tại Hải quân Hoa Kỳ. |
部队 正在 四处 巡逻 挨家挨户 搜 Quân đội của ta tuần tra trên phố và tìm kiếm mọi ngóc ngách. |
一旦 我们 汇报 了 位置 并 确认 命令 之后 就 会 前往 巡逻 区 Ta sẽ làm thế ngay khi báo cáo lại vị trí và xác nhận lệnh. Ta sẽ làm ngay. |
第一 命令 , 第一次 巡逻 ? Nhiệm vụ đầu tiên, cuộc tuần tra đầu tiên. |
虽然我获准出外工作,但每天在房子前面,都有四个盖世太保坐在车里监视我的一举一动,另外还有一个警察在人行道上巡逻。 Mặc dù tôi được phép đi làm, nhưng bốn lính mật vụ ngồi trong xe trước nhà để theo dõi nhất cử nhất động của tôi trong khi một viên cảnh sát tuần tra lề đường. |
我们 的 命令 是 前往 巡逻 区 Lệnh là ta phải tiếp tục với thử nghiệm thiết bị. |
对于柏林墙西方盟国的反应逐步加大:20个小时后,出现了在边界沿线的军事巡逻。 Đồng Minh phía tây phản ứng rất chậm chạp: mãi 20 tiếng sau đó, lực lượng quân sự mới xuất hiện tại biên giới. |
宽约300英里的中立区由美国海军负责巡逻。 Một khu vực trung lập rộng khoảng 300 dặm sẽ được Hải quân Hoa Kỳ tiến hành tuần tra. |
于是,他们被投入监牢里。 然而各教会的许多成员却愿意妥协,到山上去担任巡逻侦察的任务。 Vì vậy, hai anh bị cầm tù trong khi các tín đồ của nhiều giáo hội khác đã nhượng bộ và đi theo đội lính tuần tiễu trên các đồi. |
Il-114MP – 海上巡逻机/打擊型。 Il-114MP - Phiên bản tuần tra biển/tấn công. |
我参加示威暴动,向警察和巡逻的军队掷石。” Tôi cũng dính líu vào những cuộc nổi loạn và những vụ ném đá tấn công cảnh sát và các toán tuần tra của quân đội”. |
Il-114P – 海上巡逻机。 Il-114P - Phiên bản tuần tra biển. |
返回南方前线后,鬼怒在6月至9月间都在爪哇海一带巡逻。 Sau khi quay trở lại mặt trận phía Nam, Kinu được phân công tuần tra trong khu vực biển Java từ tháng 6 đến tháng 9. |
整个部门有超过250种岗位,而完成2年巡逻任务的警官可以胜任其中任何一种岗位。 Sở có hơn 250 loại nhiệm vụ, mỗi sĩ quan cảnh sát bắt buộc phải hoàn thành hết các loại đó sau 2 năm làm việc. |
但 雪地 巡逻 队员 来 了 , 他们 把 它 用 冰镇 住 Tuy nhiên, đội tuần tra đến và họ đặt nó trong đá. |
我陪同她们一起巡逻 看着她们与男人们擦肩而过 许多男人经过时不住地粗言秽语着 Tôi đi theo những người phụ nữ này trong những cuộc tuần tra, và quan sát khi họ đi ngang qua những người đàn ông, mà rất nhiều trong số đó đã phát biểu thô tục không ngừng. |
12月23日,她回到布卡岛进行另一次炮击,然后于1944年2月13日到18日在楚克群岛和格林岛之间巡逻,期间美军夺取了后者。 Nó quay trở về Buka cho một đợt bắn phá khác vào ngày 23 tháng 12, rồi tuần tra trong khu vực giữa Truk và đảo Green, Papua New Guinea từ ngày 13 đến ngày 18 tháng 2 năm 1944 trong khi lực lượng Hoa Kỳ chiếm đóng Green. |
每一狮群中,会有一头或几头成年雄狮,在四境巡逻,并留下气味,以宣示狮群的“地盘”所在。 Mỗi bầy có ít nhất một con sư tử đực đã trưởng thành; sư tử đực đi tuần và đánh dấu khu vực của bầy bằng hơi hướng. |
4日:美国开始中立巡逻。 4: Hoa Kỳ bắt đầu tiến hành việc Tuần Tra Trung Lập. |
在南太平洋她作为巡逻及护航舰,集中地与海军陆战队以及其它部队进行了训练,同时也做为所罗门群岛、新赫布里底斯群岛、美属萨摩亚和新西兰 之间的交通工具。 Tại khu vực Nam Thái Bình Dương, nó khẩn trương huấn luyện cùng lực lượng biệt kích Thủy quân Lục chiến và các đơn vị khác; hoạt động như tàu tuần tra và hộ tống cùng là tàu vận chuyển giữa quần đảo Solomon, New Hebrides, Samoa thuộc Mỹ và New Zealand. |
美国随后开始与SDF武装共同巡逻边境,以迫使其两个盟友之间停火。 Đáp lại, Hoa Kỳ bắt đầu tuần tra biên giới cùng với quân đội SDF để bắt buộc ngừng bắn giữa hai đồng minh của mình. |
1995年:英国停止在北爱尔兰的军队巡逻。 2005: IRA kết thúc chiến dịch quân sự ở Bắc Ireland. |
在 最 艰难 时期 他 坚持原则 保护 和 服务 市民 正如 每天 在 接上 巡逻 数以千计 的 警察 一样 Trong lúc khó khăn, ông đã giữ lời thề bảo vệ và phục vụ, cũng giống như hàng ngàn cảnh sát tuần tra ( CS mới vào nghề ) mỗi ngày. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 巡逻 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.