星座 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 星座 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 星座 trong Tiếng Trung.

Từ 星座 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Chòm sao, chòm sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 星座

Chòm sao

noun

我現 在 要 出去 看 天上 的 星座
Bây giờ em sẽ ra ngoài để nhìn mấy chòm sao.

chòm sao

noun

我現 在 要 出去 看 天上 的 星座
Bây giờ em sẽ ra ngoài để nhìn mấy chòm sao.

Xem thêm ví dụ

朝著 鉤 狀 星座 的 方向 走
Theo cái móc câu...
把小而模糊的东西放大 并且不停地放大 直到它们看起来像是生命信息的星座
Chúng ta có thể biến đổi những thứ nhỏ và không rõ và làm chúng phình to ra cho tới khi chúng trở thành những điểm chứa thông tin về sự sống.
美国百科全书》,英语)不过,没有人完全明白把星座系起来的“结”是怎么一回事。
(The Encyclopedia Americana) Nhưng không ai hiểu hết “dây buộc” các chòm sao lại với nhau.
关于这点,上帝对约伯说了以下这句值得细味的话:“你能系紧基玛星座的结吗? 你能松开凯西星座的带吗?”(
Hãy lưu ý những lời thú vị Đức Chúa Trời từng nói với Gióp: “Ngươi có thế riết các dây chằng Sao-rua lại, và tách các xiềng Sao-cầy ra chăng?”
此外,有一个较小而圆心不同的环,其上刻了星座的记号。 这个环把地球周围星空的可见移动显示出来。
Chuyển động biểu kiến của bầu trời đầy sao xung quanh trái đất được biểu diễn bằng một vành lệch tâm, vành này nhỏ hơn và có ghi ký hiệu của các chòm sao.
约伯记38:31)在约伯悠长的一生中,他每天晚上都看见这两个熟悉的星座升起、落下。
(Gióp 38:31). Đêm này qua đêm khác trong cuộc đời ông, Gióp thấy các chòm sao quen thuộc hiện ra rồi ẩn khuất*.
13.( 甲)星座有什么奇妙的特点?(
13. (a) Có gì đáng chú ý về các chòm sao?
没有人能“松开凯西星座的带”,而人们一般认为凯西星座就是猎户座。
Chẳng ai có thể “tách các xiềng Sao-cầy”, thường được xem thuộc chòm sao Thiên Lang.
不管玛查鲁星座和艾舒星座现在的名称是什么,无疑没有人能控制或引导它们。
Dù ngày nay chúng ta không biết chòm sao nào ông Gióp gọi là Huỳnh Đạo và Bắc Đẩu, nhưng con người không thể kiểm soát và chỉ đạo chúng.
包含關於星座、占星算命、愛情魔咒、魔藥和通靈的廣告 (此為英國和葡萄牙專用類別)。
(Danh mục này dành riêng cho tiếng Anh và tiếng Bồ Đào Nha).
‘求问占卜者或从报章查阅星座运程有什么不对?
‹‹Đi coi bói hay đọc mục tướng số trong báo có gì là xấu không?
由于地球每年沿着轨道环绕太阳运转,因此,从地球观看,各星座的位置不时在改变。
Hằng năm, khi Trái Đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời, các chòm sao dường như thay đổi vị trí theo góc nhìn từ trái đất.
为什么是十二下呢?十二使徒,十二部落 十二星座,十二个月,我最喜欢十二
12 tông đồ, 12 bộ lạc, 12 cung hoàng đạo, 12 tháng.
占星术很可能源自古代的巴比伦人。 他们崇拜恒星和星座
Thuật chiêm tinh có lẽ bắt nguồn từ những người Ba-by-lôn cổ xưa, là những người thờ các vì saochòm sao.
*这些星座为什么过了几年甚至几十年后,看起来还是一样的呢?
Nhưng tại sao hết năm này qua năm khác, hết thập kỷ này qua thập kỷ khác, chúng vẫn không hề thay đổi?
真假交错的植物, 悬浮空中的城堡, 正在洗浴的妇女, 星象图, 星座戒指, 还有文字周围的脸谱化的日月。
Những loài cây thật và tưởng tượng, những lâu đài trôi nổi, những người phụ nữ đang tắm, các biểu đồ chiêm tinh học, các vòng tròn cung hoàng đạo, và các mặt trăng và mặt trời có các khuôn mặt đi kèm chữ viết.
依据西方的星座学, 星座是由出生日期来决定的。
Trong Chiêm tinh học phương Tây, đó là một chòm sao được quyết định bởi ngày sinh của bạn.
那时之前,癌(Cancer)是十二宫中的巨蟹座。 是我朋友的星座 “期”(Stage)是我表演的舞台, “恶性程度”(Grade)是我在学校得到的成绩
Trước đó, Cancer đối với tôi là một cung hoàng đạo của một người bạn "stage" là sân khấu tôi thường biểu diễn và "grade" là điểm số tôi đạt ở trường.
你 想 知道 我 的 星座 吗?
Anh muốn biết cung hoàng đạo của tôi luôn không?
约伯记38:31-33)人们通常认为,基玛星座就是昴星团,由七个大星和一些小星组成,距离太阳380光年。
(Gióp 38:31-33) Chòm sao Rua thường được xem là thuộc nhóm Thất Tinh, một nhóm gồm bảy tinh tú lớn và một số tinh tú nhỏ hơn, cách mặt trời khoảng 380 năm ánh sáng.
星曆表已經有好幾個世紀的歷史,並且被用來記錄行星相對於恆星的相對位置(特別是用於占星術的黃道12星座),並用來建構特定日期的天宮圖。
Các bảng sao đã được xuất bản trong nhiều thế kỷ và được sử dụng để xác định vị trí của các hành tinh có vị trí tương đối đối với những ngôi sao đã được cố định (đặc biệt là 12 chòm sao được sử dụng trong chiêm tinh học) trong một ngày cụ thể để xây dựng tử vi.
10天上的星宿和星座都不发光;a日头一出,就变黑暗,月亮也不放光。
10 Vì các ngôi sao và các tinh tú trên trời sẽ không chiếu sáng nữa; amặt trời sẽ tối sầm lại, và mặt trăng sẽ không để cho ánh sáng của mình chiếu sáng nữa.
喜欢把自己做事的恶果推在撒但或上帝身上的人,其实跟相信占星术的人大同小异,只不过以上帝或撒但代替星座罢了。
Những người có xu hướng đổ lỗi cho Ma-quỉ hoặc Đức Chúa Trời về những hành động sai lầm của họ thì rất giống những người theo thuật chiêm tinh, chỉ thay thế ngôi sao cho Đức Chúa Trời hoặc Ma-quỉ.
然而三年后,在 West Virginia State Board of Education v. Barnette,最高法院推翻了自己,并写道:“如果在我们的宪法星座中有任何固定的明星,那就是没有官方的,高贵或低贱的,可以规定什么是正统的政治,民族,宗教或其他事项的意见或武力市民承认言语或行动当中他们的信仰。
Nhưng ba năm sau, trong vụ án Hội đồng Giáo dục Nhà nước Tây Virginia v. Barnette, tòa án tối cao lại thay đổi quan điểm của mình và đã viết "Nếu có bất kỳ ngôi sao cố định trong chòm sao hiến pháp của chúng ta, đó là không nhân viên nhà nước, chức vụ cao hay nhỏ, có thể quy định những gì được xem là chính thống trong chính trị, dân tộc, tôn giáo, hoặc các vấn đề khác về quan điểm hay buộc công dân thú nhận bằng lời nói hoặc hành động đức tin của họ trong đó ".
但这样是否就能证明 这些印章上达罗毗荼语的名字 是基于星球和星座呢?
Nhưng liệu điều này chứng minh rằng con dấu này chứa tên Dravidian dựa trên các hành tinh và các chòm sao sao?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 星座 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.