醒 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 醒 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 醒 trong Tiếng Trung.
Từ 醒 trong Tiếng Trung có các nghĩa là dậy lên, thức, thức dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 醒
dậy lênverb |
thứcverb 是什么让你那么晚还醒着? Bạn làm gì mà thức khuya quá vậy? |
thức dậyverb 醒來 變成 一個 孤兒 是 什麼 感覺? Cảm giác sẽ thế nào nếu tôi thức dậy trong trại mồ côi? |
Xem thêm ví dụ
今天早晨被头给疼醒了。 Sáng nay tôi tỉnh giấc vì cơn đau đầu. |
春秋梦醒一场空 Những cuộc gặp mặt |
有时候他半夜醒来 还想要挠一挠失去的脚。 Cậu ấy còn bị tỉnh giấc lúc nửa đêm để gãi ngứa ngón chân đã mất. |
耶稣把死亡比喻成睡眠还有另一个原因:凭着上帝的大能,人能够从长眠中醒过来。 Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời. |
关于这个危险的火山,《儆醒!》 Tạp chí Awake! |
一點 也 不 像 好嚇 了 一 跳 吵醒 你 了 吧? Không có gì bằng một cơn ác mộng, đúng không? |
可参看《儆醒!》 Xin xem Tỉnh Thức! |
大型电脑网络(以及和网络相连的用户)也可能“甦醒”过来,成为超人智能的实体。 Các mạng máy tính lớn (và những người dùng liên kết của chúng) có thể "bắt đầu có nhận thức" như một thực thể thông minh siêu phàm. |
来看一下这个句子: “一天早上,当格雷戈•萨姆莎从焦躁的梦境中醒来,他发现自己变成了一个可怕的害虫。” Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái." |
因此我们经常阅读圣经、《守望台》和《儆醒!》,无疑有益得多。 Tốt hơn nhiều biết bao là đều đặn đọc Kinh Thánh cũng như các bài trong tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức! |
「你累的話怎麼不去睡覺?」「因為我現在去睡的話,就會太早醒過來了。」 "Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm." |
因为“你走路,它引导你;你躺下,它守护你;你醒来,它关怀你”。——箴言6:20-22。 “Khi con đi, các lời đó sẽ dẫn-dắt con; lúc con ngủ, nó gìn-giữ con; và khi con thức-dậy, thì nó sẽ trò-chuyện với con”.—Châm-ngôn 6:20-22. |
4月和5月:征求《守望台》和《儆醒!》 Tháng 4 và tháng 5: Từng số tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức! |
也要拨出时间阅读每期《守望台》和《儆醒!》 杂志。 Hãy dành thì giờ để đọc mỗi số Tháp Canh và “Tỉnh thức” (Awake!) |
当我从昏迷中醒来,我认出我的家人 但关于我的过去我什么都不记得了 Khi tôi tỉnh khỏi hôn mê, tôi nhận ra gia đình mình , nhưng tôi không nhớ quá khứ của mình. |
他 过 几个 小时 就 醒 了 Ông ta sẽ tỉnh lại trong vòng một vài giờ tới. |
毕竟,公司不会理所当然地 停止污染地下水, 或是雇佣10岁的孩童, 仅仅因为行政主管们某天睡醒了 决定这是应做之事。 Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm. |
又 和 別人 打架 了 你 剛剛 從 昏迷 中蘇醒 Con vừa tỉnh dậy sau hôn mê. |
以下是读者喜爱《守望台》和《儆醒!》 的原因: Đây là một số lý do tại sao tạp chí thu hút độc giả: |
几天后,一个电视新闻节目详细报道《儆醒!》 就乳癌所发表的文章。 Một vài ngày sau, có một chương trình tin tức truyền hình nói đến những bài về ung thư vú. |
20 撒母耳弄醒以利,对他说:“你呼唤我,我在这里。” 20 Sa-mu-ên đánh thức Hê-li và nói: “Có tôi đây, vì ông có kêu tôi”. |
鸟儿早上醒来,通常啁啾一遍就飞去觅食;到黄昏回巢,再来鸣叫一会儿,然后睡觉。 Lúc xế chiều, chúng trở về tổ, kêu chiêm chiếp một chút rồi đi ngủ. |
你 曾经 醒来 , 感到 害怕 ? Anh có bao giờ thức dậy và sợ chưa? |
當你醒 來 看見 一個 天使 坐在 床邊 Cậu sẽ tỉnh giấc và có một thiên thần ngồi bên mép giường cậu. |
诗篇100:2;104:33,34;腓立比书4:4,5)这样,当世上罪恶横行,日益走向无政府状态之际,许多与绵羊相若的人正醒觉过来,欣然接受王国的希望。——马太福音12:18,21;罗马书15:12。 Như vậy, trong khi tội ác gia tăng và tình trạng gần như hỗn loạn đang xảy ra trên khắp thế giới, nhiều người giống như chiên đã được thức tỉnh để thấy hy vọng về Nước Trời (Ma-thi-ơ 12:18, 21; Rô-ma 15:12). |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 醒 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.