行善 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 行善 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 行善 trong Tiếng Trung.

Từ 行善 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tác phúc, từ tâm, từ thiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 行善

tác phúc

(do good)

từ tâm

từ thiện

Xem thêm ví dụ

加拉太书6:10)因此,让我们先来看看,我们可以怎样对基督徒会众的信徒多行善事,表现慈悲。
(Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin.
加拉太书6:10)当然,我们对别人“行善”,最好的方法莫过于培养和满足他们的灵性需要。(
(Ga-la-ti 6:10) Dĩ nhiên, cách tốt nhất mà chúng ta có thể “làm điều thiện” cho người khác là vun trồng và thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của họ.
“不要忘记行善
“Chớ quên việc lành”
圣经说得不错:“时常行善而不犯罪的义人,世上实在没有。”(
Thật vậy, “chẳng có người công-bình ở trên đất làm điều thiện, mà không hề phạm tội” (Truyền-đạo 7:20).
4我的a葡萄园已彻底b腐败,c行善者寥寥无几;他们由于d祭司权术而多方e犯错,人人心地腐败。
4 Và avườn nho của ta đã bị bhư hỏng hết, và không còn một ai làm điều gì ctốt lành, ngoại trừ một số ít; và họ đã bị dsai lầm trong nhiều trường hợp, vì enhững mưu chước tăng tế, nên tất cả có lòng thối nát.
14 使徒保罗劝勉我们:“该对所有人行善,对信徒就更该这样,因为彼此亲如一家。”(
14 Sứ đồ Phao-lô khuyên chúng ta “hãy làm điều thiện cho mọi người, nhứt là cho anh em chúng ta trong đức-tin”.
他劝吁年轻的提摩太说:“你要吩咐......富有的人:......不要寄望无定的财富,只要寄望丰丰富富地把一切供给我们享受的上帝;又要吩咐他们行善,在优良的作为上富足,......为自己的未来稳妥地积成美好的根基,就像积聚珍宝,好叫他们能稳固地持定真正的生命。”——提摩太前书6:17-19。
Ông khuyên chàng trai Ti-mô-thê: “Hãy răn-bảo kẻ giàu ở thế-gian nầy... hãy để lòng trông-cậy nơi Đức Chúa Trời, là Đấng mỗi ngày ban mọi vật dư-dật cho chúng ta được hưởng. Hãy răn-bảo họ làm điều lành, làm nhiều việc phước-đức,... vậy thì dồn-chứa về ngày sau một cái nền tốt và bền-vững cho mình, để được cầm lấy sự sống thật”.—1 Ti-mô-thê 6:17-19.
圣经也劝勉我们“要效法上帝”,并且“对所有人行善”。(
Chúng ta được khuyên “hãy trở nên kẻ bắt chước Đức Chúa Trời” và “làm điều thiện cho mọi người”.
同样,现代的真基督徒也听从耶稣的劝告,不仅对基督徒弟兄行善,对憎恨他们的人也一样。(
Tín đồ thật của Đấng Christ thời nay cũng đã hưởng ứng tương tự trước lời khuyên của Chúa Giê-su là hãy làm điều thiện, không những cho anh em tín đồ, mà lại còn cho cả những kẻ thù ghét họ nữa.
祂虽无罪,但仍受洗以尽诸般的义;祂「周流四方,行善事」(使徒行传10:38),然而却遭人蔑视。
Ngài “đi từ nơi nọ qua chỗ kia làm phước” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38), tuy nhiên vẫn bị miệt khinh vì điều đó.
如果你们相信基督,就会相信这些b话,因为这些都是c基督的话,他已赐给了我;这些话d教导所有的人行善
Và nếu các người tin Đấng Ky Tô thì các người sẽ tin bnhững lời này, vì đây là cnhững lời của Đấng Ky Tô, và Ngài đã ban những lời này cho tôi; và những lời này ddạy tất cả mọi người phải nên làm điều thiện.
献了身的基督徒‘行善不会丧志’
Tín đồ sốt sắng của đấng Christ không “mệt-nhọc về sự làm lành”
今日我可曾在世界上行善?
Nhìn lại xem mình làm điều chi tốt trong ngày nay?
10.( 甲)请解释一下,离恶是什么意思?( 乙)行善包括些什么事?
10. (a) Hãy giải thích tránh sự ác có nghĩa gì. (b) Làm điều lành bao hàm những gì?
马太福音7:13,14;提摩太前书4:16)由于渴望行善,我们每逢做决定,都会问问自己:“这个决定对我的传道工作有什么影响?
(Ma-thi-ơ 7:13, 14; 1 Ti-mô-thê 4:16) Vì thế, khi phải quyết định bất cứ việc gì, lòng mong muốn làm điều lành có lẽ khiến chúng ta tự hỏi: ‘Quyết định này sẽ ảnh hưởng thế nào đến công việc rao giảng tin mừng của tôi?
热心行善,乐于施与
Hãy làm việc lành và chia sẻ với người khác
可是,你们如果因为行善而忍受苦难,这在上帝看来却是可喜的。”
Nhưng nếu anh em làm lành, mà nhịn-chịu sự khốn-khó, ấy là một ơn phước trước mặt Đức Chúa Trời”.
我们需要做的就是, 积极进行批判性思维, 并学习健康媒体合作实验室的做法, 就像超级英雄电影里说的那样, 力量用在行善上。
Điều ta cần làm là tư duy phản biện kèm theo sự tôn trọng và nhận cảm hứng từ những gương đi trước như Nhóm nghiên cứu Truyền thông Sức khỏe hay như lời nhân vật trong phim anh hùng: Hãy tận dụng sức mạnh để làm điều tốt.
耶利米书10:23;启示录4:11)如果一个人以为自己有权选择行善或行恶,就等于有权决定什么是善什么是恶,他便是堕入了魔鬼的骗局。
Nếu nghĩ rằng quyền lựa chọn điều phải điều trái đồng nghĩa với quyền định đoạt điều thiện điều ác, thì thật sai lầm biết bao!
看见他们努力行善,我们有没有表示赞赏呢?
Chúng ta có công nhận những nỗ lực đáng khen của họ không?
后期圣徒继续效法救主的榜样,「周流四方,行善事」(使徒行传10:38)。
Các Thánh Hữu Ngày Sau tiếp tục noi theo gương của Đấng Cứu Rỗi “[đi] làm phước” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38).
我们该对所有人行善,对信徒就更该这样,因为彼此亲如一家。——加拉太书6:10
“Hãy làm điều thiện cho mọi người, nhứt là cho anh em chúng ta trong đức-tin”.—GA-LA-TI 6:10.
耶和华通过摩西提醒以色列人,他们是行善还是行恶,直接关系到子子孙孙的生死祸福。
Ngài cảnh báo Môi-se rằng việc làm của dân Y-sơ-ra-ên có thể ảnh hưởng tốt hoặc xấu đến con cháu họ.
可是,不要忘记加拉太书6:9的话:“我们行善总不要放弃,如果不灰心松懈,到了时候就有收成。”
Tuy nhiên, hãy nhớ những lời ghi nơi Ga-la-ti 6:9: “Chớ mệt-nhọc về sự làm lành, vì nếu chúng ta không trễ-nải, thì đến kỳ, chúng ta sẽ gặt”.
13如果你行善并a忠信地b坚持c到底,你必在神国中得救,那是神一切恩赐中最大的;因为没有比d救恩的恩赐更大的恩赐。
13 Nếu ngươi làm điều tốt lành, phải, và atiếp tục btrung thành cho đến ccùng thì ngươi sẽ được cứu trong vương quốc của Thượng Đế, đó là ân tứ vĩ đại nhất trong số tất cả các ân tứ của Thượng Đế; vì không có một ân tứ nào lớn hơn ân tứ dcứu rỗi cả.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 行善 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.