星空 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 星空 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 星空 trong Tiếng Trung.

Từ 星空 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Truyền thuyết, truyền thuyết, truyện dân gian, chú giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 星空

Truyền thuyết

truyền thuyết

truyện dân gian

chú giải

Xem thêm ví dụ

在天朗气清的夜晚,如果你在一个远离灯火的地方仰观星空,漆黑的天幕就像一块黑色丝绒,上面镶满了无数细小而闪亮的美钻。
Vào đêm không mây, quan sát từ nơi không có ánh đèn, bầu trời trông như tấm vải nhung đen tuyền đính vô số hạt kim cương lấp lánh.
♫你是否曾经仰望星空?♫ ♫静静躺着,扪心自问♫ ♫这是为什么?♫
♫ ♫ Nằm ngửa và tự hỏi tại sao ♫ ♫ Vì sao lại có nó?
1,2.( 甲)我们举目遥望星空,心里可能对造物主有什么想法?(
1, 2. (a) Khi ngắm nhìn bầu trời đầy sao, chúng ta có thể tự hỏi gì về Đấng Tạo Hóa?
这个研究结果快要公之于世了 但是目前还没有 所以你们还算是第一批了解这些 关于南半球星空研究的人
Khảo sát này sắp được xuất bản, nhưng nó vẫn chưa được công bố, nên các bạn là những người đầu tiên nhìn thấy bản khảo sát trên toàn bộ thiên cầu nam này.
現在 你 可以 每晚 睡 在 星空
Bây giờ anh sẽ ngủ dưới những vì sao.
有人认为,圣经时代的人一定曾使用简陋的望远镜观察星空,否则他们怎么知道,从人的角度来看,星星数之不尽呢?
Một số người nghĩ rằng những người xưa sống vào thời Kinh Thánh ắt hẳn phải dùng một loại kính viễn vọng thô sơ.
夜晚的草场一片寂静,大卫独自看守着羊群时,必定常常抬头凝望广大无垠的星空
Biết bao lần Đa-vít hẳn đã ngắm nhìn bầu trời mênh mông đầy sao vào những đêm tĩnh mịch trong lúc chăn bầy chiên của cha mình trên đồng cỏ vắng vẻ!
它被星空中数以千计的点点 和同步加速器辐射点亮
Nó sáng lên nhờ bức xạ tăng tốc điện tử, và có hàng ngàn chấm nhỏ trên bầu trời.
我们看到的是充满色彩的星空 五彩斑斓
Giờ chúng ta đã có góc nhìn đầy màu sắc về vũ trụ, một góc nhìn rực rỡ.
此外,有一个较小而圆心不同的环,其上刻了星座的记号。 这个环把地球周围星空的可见移动显示出来。
Chuyển động biểu kiến của bầu trời đầy sao xung quanh trái đất được biểu diễn bằng một vành lệch tâm, vành này nhỏ hơn và có ghi ký hiệu của các chòm sao.
相结合的宝地 有史以来,我们的祖先就早已经开始 仰望星空,思考人类存在的意义。
Và tổ tiên chúng ta, xa ở mức có thể được ghi nhận trong lịch sử đã từng nhìn lên bầu trời đêm này và nghĩ về bản chất tồn tại của con người.
撒母耳记上16:11)大卫夜复一夜地看守羊群,美丽的星空想必令大卫领悟到人理当敬畏耶和华。
(1 Sa-mu-ên 16:11) Những đêm chăn chiên dưới bầu trời đầy sao hẳn đã giúp Đa-vít hiểu thế nào là sự kính sợ Đức Chúa Trời.
晚上,他们就在星空下过夜, 和许多猫猫狗狗,还有宠物老鼠 抱在一起入眠。
Đến đêm, họ ngủ dưới trời đầy sao cùng chó, mèo và chuột, nằm la liệt xung quanh.
為 什么 星空 實驗室 沒 打 電話給 我們
Sao S.T.A.R. không gọi cho bọn tớ?
现代天文学家的发现显示,我们今天所见的星空,远比以赛亚日子的星空更令人懔然生畏。
Những khám phá của các nhà thiên văn học hiện đại cho thấy các tầng trời đầy sao còn đáng sợ hơn là vào thời Ê-sai.
♫你是否曾经仰望星空?♫ ♫你是否曾经在雪中漫步?♫
♫ ♫ Bạn có từng bước đi trong tuyết?
SAS和其星空聯盟盟友運作的國際航線都使用這大樓。
Tất cả các chuyến bay quốc tế bởi SAS và Liên minh Star Alliance sử dụng tòa nhà trung tâm.
人們能體驗在星空下 騎腳踏車的美麗, 想著綠色能源及安全。
Mọi người sẽ thấy được vẻ đẹp của bầu trời đêm đầy sao khi đạp xe, nghĩ về năng lượng xanh sạch và an toàn.
有的诗篇歌颂耶和华,因为他创造了浩瀚的星空、地上奇妙的生物,以及令人赞叹的人体。(
Một số bài Thi-thiên ca ngợi Đức Giê-hô-va vì công trình sáng tạo của Ngài như là bầu trời đầy sao, vạn vật kỳ diệu trên đất và cơ thể tuyệt vời của con người (Thi-thiên 8, 19, 139, 148).
他用“手”施展力量,奠定大地的根基,又铺展星空。(
“Tay” Ngài—tức quyền năng Ngài dùng—đã lập nên trái đất và trải rộng các tầng trời đầy sao.
生命结构就在外星空下形成了。
Những cấu trúc sống phát triển dưới một bầu trời xa lạ...
您可以采用以下几种方法来放大或缩小星空:
Có một vài cách để phóng to và thu nhỏ bầu trời:
当我们仰望星空, 就能看见星星和星系。
Khi ta nhìn lên trời, ta thấy ngôi sao và thiên hà.
你可曾在明朗的晚上举目望天? 灿烂的星空可曾引起你的遐想?
BẠN đã bao giờ ngắm nhìn bầu trời đầy sao vào một đêm trời trong, và cảm thấy lòng tràn ngập thán phục chưa?
*难道渺小的人类能量度浩瀚无边的星空,能称出山岳冈陵的重量吗?
* Có thể nào con người nhỏ bé đo được bầu trời mênh mông đầy sao, hoặc cân được núi và đồi của trái đất không?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 星空 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.