性交 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 性交 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 性交 trong Tiếng Trung.

Từ 性交 trong Tiếng Trung có các nghĩa là giao cấu, tính giao, 性交. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 性交

giao cấu

noun

tính giao

noun

性交

noun

Xem thêm ví dụ

示例:顶胸翘臀、张开大腿或手放在遮盖起来的生殖器上;遮盖起来的生殖器或胸部特写;模仿性交体位;性交体位图
Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục
「性愛」(sex)一詞通常是在代指性交,但其亦可指任何形式的性活动。
Thuật ngữ tình dục, thường là một từ viết tắt cho quan hệ tình dục, có thể có nghĩa là bất kỳ hình thức hoạt động tình dục nào.
这一 intel 被 性交 在 。 上面
Tin tình báo này đúng là vớ vẩn.
在圣经里,“淫乱”不只包括实际的性交,还包括口交、肛交,就算只是刺激别人的性器官以发泄性欲,也算是淫乱。
Trong Kinh Thánh, từ “gian-dâm” không chỉ nói đến việc quan hệ tình dục nhưng cũng bao gồm việc kích thích bộ phận sinh dục của người khác và quan hệ tình dục bằng miệng và hậu môn.
但是 , 这 不是 你 的 原因 越来越 性交 , 我 只是 觉得 好玩 。
Nhưng đó không phải lí do anh bị chơi đểu, tôi chỉ đùa vui thôi.
当天晚上,城里的“男人,连老带少,成群结伙,全都围住罗得的家”,想跟那两个天使同性交合。
Rõ ràng, tình trạng đồi bại của dân thành đó chứng tỏ họ đáng bị hủy diệt.
另外,有些侵犯儿童的行为,比如:抚弄乳房,表明想跟儿童性交,让儿童看色情作品,窥看儿童裸体,向儿童暴露自己的性器官,都可能会被列为圣经所谴责的“无耻的行为”和贪婪不洁的事。(
Việc này thường liên quan đến những hành vi mà Kinh Thánh gọi là tà dâm, gian dâm hoặc dâm dục. Từ Hy Lạp là por·neiʹa, có thể bao hàm việc mơn trớn bộ phận sinh dục, quan hệ tình dục, và giao hợp bằng miệng hoặc hậu môn.
而动物的性交是传宗接代的,是生物的,是一种自然的天性。
Đó là điểm mấu chốt, là sinh học, là bản năng tự nhiên.
当然,还有“ 垒”, 暗指按具体顺序进行的 某个具体的性行为, 最终达到了“ 跑垒成功” 或者“ 本垒打” 的效果, 这通常是指进行阴道性交 达到了高潮 至少对男生来说
Tất nhiên, có cả các điểm tựa, liên hệ đến những sinh hoạt tình dục cụ thể diễn ra theo thứ tự rất cụ thể, dẫn đến việc ghi điểm hoặc thắng luôn lượt đấu, và thường phải có sự cọ sát trong âm đạo để đạt tới điểm cực khoái, ít nhất đối với đàn ông.
根据美国联邦法律规定,儿童性虐待图片是指对未成年人(即不满 18 周岁)进行性交、口交或自慰等性行为的视觉描绘,以及对生殖器(无论是否暴露在外)的色情描绘。
Theo luật pháp liên bang Hoa Kỳ, hình ảnh lạm dụng tình dục trẻ em được định nghĩa là những hình ảnh mô tả về trẻ vị thành niên (nghĩa là dưới 18 tuổi) tham gia vào hành vi tình dục, chẳng hạn như giao cấu, quan hệ tình dục bằng miệng hoặc thủ dâm cũng như những hình ảnh khiêu dâm về bộ phận sinh dục (được che đậy hoặc không được che đậy).
好 , 很 好 地 , 我 将 会 杀 你 很多 更坏 地 性交
Được thôi, vậy tao sẽ giết mày đau đớn hơn nhé.
有越来越多青年人很早便开始性交,甚至在15岁之前便这样行。
Càng ngày càng có nhiều người trẻ tuổi bắt đầu có giao hợp tình dục sớm hơn, ngay cả từ khi mới 13, 14 nữa.
我 真的 不 给 一 性交
Không đùa với mày được nữa.
将会 没有 更 多 在 附近 和 你 性交
Tao sẽ không chơi trò mèo vờn chuột với mày nữa.
登入后,这个人就问她想不想在[网上]性交。”
Sau đó, hắn hỏi bà có muốn “làm chuyện người lớn” [trên mạng] không”.
示例:赤裸裸的色情描写;性交、肛交和口交等性行为;自慰;色情漫画或成人漫画
Ví dụ: Khiêu dâm hạng nặng; các hành vi giới tính như bộ phận sinh dục, hậu môn và quan hệ tình dục bằng miệng; thủ dâm; phim hoạt hình khiêu dâm hoặc hentai
11 《美国新闻与世界报道》声称:“在1991年,[美国]三个电视网络在黄金时间播映了超过一万次与性有关的场面;电视节目描绘已婚人士的性交场面与播映婚外性关系场面的比率是1比14。”
11 Tờ U.S.News & World Report nói: “Trong năm 1991, ba mạng lưới truyền hình [của Hoa Kỳ] đã trình chiếu hơn 10.000 màn làm tình vào giờ có nhiều người xem nhất; cứ mỗi màn chiếu cảnh giao hợp giữa những cặp vợ chồng, thì các mạng ấy lại chiếu đến 14 màn làm tình ngoài hôn nhân”.
但是在人类体内, 催产素已知的作用仅局限于促进女性生育和哺乳的能力, 以及在性交过程中,双方都释放催产素。
Nhưng ở loài người, nó chỉ được biết đến trong việc hỗ trợ trong giai đoạn sinh đẻ và cho con bú của phụ nữ, và nó được giải phóng ở cả hai giới trong khi quan hệ tình dục.
令人感兴趣的是,黑猩猩 性器充盈的时间大约 是月经期间的百分之四十, 而倭黑猩猩约百分之九十, 人类在地球上唯一一种 女性可以在整个月经周期 进行性交的物种, 不管她在经期, 或者经期后, 抑或她已经怀孕。
Thú vị là, sự nở rộng của tinh tinh là khoảng 40 phần trăm trong chu kỳ kinh nguyệt với bonobo là 90 phần trăm và con người là một trong những loài duy nhất trên trái đất mà con cái sẵn sàng quan hệ tình dục trong suốt chu kỳ kinh nguyệt, bất luận là khi đang có kinh nguyệt hay mãn kinh hay đang mang bầu.
不管怎样,如果你完全健康并且是异性恋 每次性交被传染的概率是千分之一
Mặc dù vậy, nếu bạn hoàn toàn khỏe mạnh và quan hệ khác giới, nguy cơ nhiễm HIV qua quan hệ tình dục chỉ là 1 phần nghìn.
类似地日本也报道“在过去七年间,牵涉到少女的性交事件有显著的增加。”
Tại Nhật-bản, các con số thống-kê cho biết “số con gái vị-thành-niên đã ăn nằm gia tăng rõ rệt trong 7 năm vừa qua.”
一部分的矛頭指向口交, 青少年們認為它不如性交那麽親密。
Điều này đặc biệt đúng với việc quan hệ bằng miệng, hành vi mà giới trẻ cho là ít "thân mật" hơn giao cấu.
这份报告说,在最近的一年内,估计有1亿5000万个女孩和7300万个男孩(均为18岁以下)经历过“强行性交或其他形式的性侵犯”。
Theo báo cáo, trong năm gần đây, có khoảng 150 triệu em gái và 73 triệu em trai dưới 18 tuổi đã là nạn nhân của “sự cưỡng hiếp hoặc một hình thức bạo hành khác về tình dục”.
这项手术基本上就是修复已经破裂的处女膜, 使得她能在性交的时候流血, 来模拟失去贞操的过程。
Về cơ bản thì nó tái tạo lại lớp màng trinh đã bị rách, khiến cô chảy máu khi quan hệ tình dục, như thể là mất trinh.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 性交 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.