幸福 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 幸福 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 幸福 trong Tiếng Trung.
Từ 幸福 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hạnh phúc, mừng, phúc, 幸福. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 幸福
hạnh phúcnoun 對工作的熱愛是通往幸福的鑰匙。 Yêu thích công việc là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc. |
mừngnoun 今天,好消息正传遍普天下,叫人知道前头的新世界幸福希望。( Ngày nay tin mừng được rao báo khắp nơi, hướng người ta đến hy vọng về một thế giới mới tuyệt diệu. |
phúcnoun 對工作的熱愛是通往幸福的鑰匙。 Yêu thích công việc là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc. |
幸福noun |
Xem thêm ví dụ
19 在这一切属灵亮光照射下,耶和华的子民实在多么幸福! 19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này! |
箴言14章1至11节显示,只要我们让智慧支配言行,现在也能享有一定的平安和幸福。 Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
“我结束时要作见证,(我活了九十岁,够资格这么说)。 我越老越明白家庭是生活的核心,也是永恒幸福的关键。 “Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu. |
16 耶稣所教的真理——怎样才能活得幸福快乐 16 Những điều Chúa Giê-su dạy —Về cách tìm hạnh phúc |
我们如果向世界看齐,跟随世上的幸福公式,27就体会不到喜乐。 Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui. |
这样 就是 幸福 吗? Hay hạnh phúc, như anh gọi. |
他们也谈到他们感觉到更加的快乐幸福, 即使他们的疼痛还在,即使他们应对 着他们生命中最艰难的挑战。 Và thậm chí họ còn nói về cảm giác hạnh phúc hơn, mặc dù là họ phải chịu những cơn đau, mặc dù là họ phải đang đối mặt với thử thách nghiệt ngã nhất của cuộc sống. |
但光 想到 這一點 就 覺得 幸福 " Nhưng tin như vậy cũng tốt. " |
但是,常有年轻人因做错了事而受苦,这可能使日后的幸福打了个折扣。 Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Nguồn của thông điệp ấy, chắc chắn Ngài muốn các bạn trẻ được hạnh phúc. |
会众研读《家庭幸福的秘诀》的次序。 Chương Trình Học Sách Bí Quyết Giúp Gia Đình Hạnh Phúc. |
我会幸福地活着 好好学习 直到我看到你, 而且我保证不会再哭。 Em sẽ sống một cuộc sống thật hạnh phúc và học hành chăm chỉ cho đến khi em gặp lại chị, và em hứa sẽ không khóc nữa. |
马太福音6:9)全靠我们的天父,世上的各个家庭才得以建立,因此他必然知道家庭怎样才能美满幸福。( (Ma-thi-ơ 6:9) Tất cả các gia đình trên đất hiện hữu là do ý Cha trên trời của chúng ta—và chắc chắn Ngài biết điều gì làm cho gia đình hạnh phúc. |
拿俄米既然视路得为自己的女儿,就想为路得找个丈夫,让她有个“安身之所”,可以得到幸福,生活也得到保障。 Bà muốn tìm cho Ru-tơ “một chỗ an-thân”, tức là sự an toàn, che chở mà mái nhà và người chồng có thể mang lại. |
他作出所需的改变,现在他们不再有这个难题影响他们的婚姻幸福了。 Ông bèn thay đổi để chiều theo ý vợ và bây giờ họ không còn vấn-đề đó làm cản trở hạnh-phúc của họ nữa. |
27事情是这样的,我们过着幸福的生活。 27 Và chuyện rằng, chúng tôi được sống trong hạnh phúc. |
人只要应用圣经原则,就可以有幸福的家庭。 圣经真理能够在家庭生活的各方面发挥力量,叫家里各人都得益不浅。 Những lẽ thật hùng hồn này có lợi cho mọi người trong gia đình về tất cả khía cạnh của đời sống. |
约翰一书4:7)不错,真挚的爱就是使继亲家庭幸福的要诀。 (1 Giăng 4:7) Đúng, tình yêu thương chân thành là bí quyết giúp gia đình có con riêng hạnh phúc. |
但对于他们,可能拿着一只气球,也是某种程度上的幸福。 Nhưng bạn biết đấy, kể cả việc cầm một quả bóng bay cũng khá là vui. |
总会会长团和十二使徒定额组近来再次强调家谱和圣殿事工。 13各位对这项强调有所回应,将会增加你个人和家庭的喜乐与幸福。 Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đã từng tái nhấn mạnh về công việc lịch sử gia đình và công việc đền thờ.13 Sự đáp ứng của các anh chị em với điều được nhấn mạnh này sẽ gia tăng niềm vui và hạnh phúc của cá nhân và gia đình các anh chị em. |
关于婚姻和健康的关系, 我们得到的第三大结论是, 幸福的婚姻不单能保护我们的身体, 还能保护我们的大脑。 Và bài học lớn thứ ba chúng ta học về những mối quan hệ và sức khỏe chúng ta là những mối quan hệ tốt đẹp không chỉ bảo vệ cơ thể ta, mà còn bảo vệ não của ta nữa. |
耶利米书10:23)上帝教导我们认识真理,使我们有智慧,活得幸福快乐。 世上任何导师、专家和顾问根本无法跟上帝相比。 (Giê-rê-mi 10:23) Quả thật, không có người thầy, chuyên gia hoặc cố vấn nào có đủ điều kiện hơn để dạy chúng ta lẽ thật đồng thời giúp chúng ta trở nên khôn ngoan và hạnh phúc. |
但小小的幸福很快就被打破。 Nhưng hạnh phúc đó nhanh chóng tan vỡ. |
16然而,除非有惩罚,否则悔改就不能临到世人,那惩罚与灵魂的生命一样a永恒,而且与幸福的计划对立,幸福的计划也是与灵魂的生命一样永恒的。 16 Này, sự hối cải không thể đến với loài người nếu không có sự trừng phạt, mà sự trừng phạt thì cũng avĩnh cửu như đời sống của linh hồn, trái ngược với kế hoạch hạnh phúc, mà hạnh phúc thì cũng vĩnh cửu như đời sống của linh hồn. |
其他有关弥赛亚的预言指向人类的一段幸福时期。 Các lời tiên tri khác về đấng Mê-si chỉ về một thời kỳ hạnh phúc cho cả nhân loại. |
由于耶稣无与伦比的爱,也由于祂关心其他人和他们的幸福,因此祂毫不迟疑地发出警告。 Vì tình yêu thương trọn vẹn và mối quan tâm của Ngài dành cho người khác và hạnh phúc của họ, nên Chúa Giê Su đã không ngần ngại cảnh cáo. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 幸福 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.