新千歲機場 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 新千歲機場 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 新千歲機場 trong Tiếng Trung.
Từ 新千歲機場 trong Tiếng Trung có nghĩa là Sân bay Chitose mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 新千歲機場
Sân bay Chitose mới
|
Xem thêm ví dụ
其實 我 也 目睹 了 那場 事故 em đã chứng kiến vụ tai nạn đó. |
2007年8月,美国化学学会在两年一度的国际会议中,举办研讨会,庆祝霍夫曼70岁生日。 Tháng 8 năm 2007, Hội Hóa học Hoa Kỳ đã tổ chức một hội nghị chuyên đề ở cuộc họp một năm hai lần của hội, để mừng sinh nhật thứ 70 của Hoffmann. |
此外,关于耶路撒冷遭受毁灭的预言清楚显示,耶和华能够在新事还没有发生之前,就让他的子民听见。( 以赛亚书42:9) Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
科威特國際機場位於科威特城大都市區南郊。 Trung tâm của hãng tại Sân bay quốc tế Kuwait ở Thành phố Kuwait. |
美国有一对二十多岁的亲姐妹搬到多米尼加共和国服务。 她们说:“这里有许多风俗跟美国不一样,要努力适应。 Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen. |
由于这个缘故,以弗所书6:12告诉基督徒:“我们有一场角斗,不是抵抗血肉之躯,而是抵抗那些政府、那些当权者、那些管辖黑暗的世界统治者,以及持有天上席位的邪恶灵体。” Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”. |
如果您尝试使用以数据为依据的归因模型或除了最终点击归因以外的其他新归因模型,建议您先测试该模型并观察投资回报率受到的影响。 Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
安杰洛·史卡普拉10岁时,便开始在祖国义大利学习神学。 Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi. |
魔鬼为了使忠心的约伯不再事奉上帝,把一场又一场灾祸降在他身上。 Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
现在你们看到的是Zip阿姨105岁时的照片,在北卡罗来纳州的索多玛。 Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina. |
在普通日常生活中 我们也许不会意识到 希格斯场的强度 对物质的结构非常重要 Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất. |
......基督新教的主教写信给属下的教士:‘[希特勒]是上帝派来的。’” Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”. |
公元33年五旬节过后,新门徒跟天父建立怎样的关系? Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời? |
一个被学者视为可信的古代铭刻显示,埃及的图特摩斯三世(公元前第二个千年)曾把大约13.5吨金子献给位于凯尔克的阿蒙-瑞神庙。 Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak. |
請先設定印表機,讓印表機可搭配 Google 雲端列印功能使用。 Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print. |
在洪水之前,许多人都活到几百岁。 Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ. |
那么针对这么多有利的原因 和生态系统的服务, 经济学家估算了这种珊瑚礁的价值, 可以达到几千亿,每年。 Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
约翰福音8:12-59)耶稣留在耶路撒冷城外,并在犹地亚展开了一场广泛的传道运动。 (Giăng 8:12-59) Bên ngoài Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su khởi động một đợt rao giảng ráo riết ở Giu-đê. |
在新世界里,全人类都会同心同德地崇拜上帝。 你崇拜天地万物的创造主吗? Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật. |
胡拉大屠杀是叙利亚起义中发生于2012年5月25日,叙政府军与沙比哈针对霍姆斯省胡拉镇(霍姆斯以北)两个村庄的民众实施的一场杀戮事件。 Thảm sát Houla là một cuộc thảm sát tại vùng Houla, Syria ngày 25 tháng 5 năm 2012 ở các làng thuộc kiểm soát của phe đối lập trong vùng Houla, một cụm làng phía bắc của Homs. |
参加这场大屠杀的列国已发表了14项宣战声明。 Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau. |
她衷心同意箴言的话:“耶和华所赐的福使人富足,并不加上愁烦。”——箴言10:22,《新译》。 Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
新 的 伊甸 園 不能 有人 類的 罪惡 存在 Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này. |
“人人都应该尊重婚姻,婚床也不要玷污,因为上帝一定审判淫乱的和奸淫的人。”(《 新译》) “Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn [khuê phòng] chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”. |
看看一个新工具 Xem xét một công cụ mới |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 新千歲機場 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.