辛苦 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 辛苦 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 辛苦 trong Tiếng Trung.

Từ 辛苦 trong Tiếng Trung có các nghĩa là khó khăn, khó, khó tính, khốn khó, cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 辛苦

khó khăn

(trouble)

khó

(hard)

khó tính

(difficult)

khốn khó

(hard)

cứng

(hard)

Xem thêm ví dụ

16是的,他们心力交瘁,他们白天英勇作战,夜间辛苦地守住他们的城市;他们就这样忍受各种极大的苦难。
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ.
这里大多数人的职业是捕龙虾,这种工作相当辛苦
Công việc chính của họ đòi hỏi nhiều công sức là việc bắt tôm hùm.
乐意付出不怕辛苦
hầu người như chiên nghe theo tin mừng.
莉莉丝 , 你 这 把 年纪 那种 日子 可能 会 很 辛苦
Nè, Lilith, ở tuổi bà, việc đó có thể hơi khó khăn đó.
作家盖伊·塞奇说:“辛苦忙碌了一天,回到家中,在花园里轻轻松松地干点细活,实在令人心旷神怡。”
Tác giả Gay Search nói: “Sau một ngày bận rộn và căng thẳng, thật là khuây khỏa khi về đến nhà và quanh quẩn ngoài vườn”.
对吗,像割草工作就很辛苦
Đúng thế, giống như cắt cỏ thật là thô thiển.
她向来都觉得坐飞机很辛苦,我们却经常要坐飞机。
Susan chưa bao giờ cảm thấy thoải mái khi đi máy bay, nhưng chúng tôi phải bay rất nhiều!
飞鸟悉心照顾幼雏,到处觅食,不怕辛苦
Nhiều loài chim chăm chỉ tìm mồi để nuôi con
假设你觉得高中课程太难,读书太辛苦,就想中途辍学做先驱。
Chẳng hạn, nếu bạn muốn bỏ học cấp ba để bắt đầu làm tiên phong chỉ vì việc học quá vất vả thì sao?
虽然旅途对他来说相当辛苦,但他所得的酬报却十分丰富。
Chuyến đi khiến anh đau đớn nhưng phần thưởng thì thật lớn.
他们工作得很辛苦,用锄和铲把矿石挖出来,好提炼贵重的金属。
Họ làm việc siêng năng, dùng cuốc và xẻng đào đá để lấy kim loại quý.
你 知道 我們 一直 在 辛苦
Thì em cũng biết gia đình chị đang gặp khó khăn mà.
许多时,不但工作时间长,工作也相当辛苦,但薪酬却十分微薄。
Họ thường phải làm nhiều giờ mệt nhọc nhưng chỉ được đồng lương kém cỏi.
我的家庭有着切身的体验 知道照顾一名老年痴呆患者的辛苦
Gia đình tôi trực tiếp có kinh nghiệm vật lộn chăm lo cho bệnh nhân Alzheimer.
安迪一定練習得很辛苦
Andy phài luyện tập rất chăm chỉ.
你們 的 父母 花 了 半輩子 的 辛苦 錢 把 你 們 送到 這
Cha mẹ các em vất vả nửa đời người mới cho các em vào được nơi đây
不少人跟亚历克斯一样,不喜欢做辛苦的工作。
Như anh Alex, ngày nay nhiều người không thích làm việc khó nhọc.
后来他带同家人离开这个国家,几经辛苦,终于抵达爱沙尼亚。
Ông rời đất nước và sau nhiều gian khổ, vợ chồng ông cùng các con trẻ đã đến Estonia.
一个人也许妄想发财,把辛苦挣来的血汗钱全花在赌桌上,结果叫家人吃尽苦头!
Nhưng điều này thường gây thiệt hại cho gia đình người đó làm sao!
守望台》指出,“50本书重40磅(18公斤)”,运送起来“太辛苦了”,姊妹尤其吃力。
Tháp Canh cho biết: “Năm mươi cuốn sách nặng 18kg”, khiến việc vận chuyển “quá nặng nề”, đặc biệt là đối với các chị.
耶稣说:“你们所有辛苦劳碌、担子沉重的人啊,到我这里来吧,我要叫你们安舒。
Chúa Giê-su phán: “Hỡi những kẻ mệt mỏi và gánh nặng, hãy đến cùng ta, ta sẽ cho các ngươi được yên-nghỉ.
而实际上,作者说,西方社会领先发展中国家的优势 来自于创新 当更复杂,更新颖的任务 在发达国家完成以后,那些较简单 或者说辛苦的工作 就被转移到发展中国家
Sự thật, những đổi mới sẽ giữ phương Tây luôn dẫn đầu so với các nước đang phát triển, nói phóng đại lên một chút, nhiệm vụ đổi mới đã hoàn thành tại các nước phát triển, còn nếu nói bớt phóng đại đi, chúng ta có thể nói, cực nhọc đã qua tại các nước phát triển.
在这个腐败的世界里,许多人都要长时间辛苦工作,得到的却少得可怜,连养家糊口也成问题,因为劳碌的成果都被贪婪的有钱人压榨了。
Trong thế gian bại hoại này, nhiều người thấy mình làm việc cực nhọc nhiều giờ mà bản thân và gia đình chẳng được lợi ích bao nhiêu, trong khi những người giàu có, tham lam thì lại gặt hái đủ mọi thành quả.
罗莎琳补充说:“虽然我现在要辛勤工作,我却仍然感到快乐,因为我知道,时候快要来到,我就不用再这么辛苦了。
Chị Rosaline nói thêm: “Bây giờ tuy làm việc khó nhọc, nhưng tôi có hạnh phúc vì biết rằng đến lúc tôi không còn phải chịu vất vả ngần này.
有三条法则 可以让我们的生活更加繁荣 而现行的教育文化却与之相抵触 多数教师教得辛苦 学生学的痛苦
Có ba nguyên tắc dựa trên đó, cuộc sống con người phát triển, và chúng mâu thuẫn với nền văn hóa giáo dục mà theo đó hầu hết các giáo viên đều phải lao động và hầu hết học sinh phải chịu đựng.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 辛苦 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.