寫意 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 寫意 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 寫意 trong Tiếng Trung.
Từ 寫意 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thoải mái, khoan khoái, dễ chịu, không băn khoăn, sung túc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 寫意
thoải mái(comfortable) |
khoan khoái(comfortable) |
dễ chịu(comfortable) |
không băn khoăn(comfortable) |
sung túc(comfortable) |
Xem thêm ví dụ
小說Skarloey Railway組成Rev. W Awdry兒童鐵路系列一部分,依據泰爾依鐵路寫成。 Tuyến đường sắt Skarloey hư cấu, là một phần của The Railway Series của các cuốn sách dành cho trẻ em bởi The Rev. W. Awdry, đã dựa trên tuyến đường sắt Talyllyn. |
納森 不 確定 妳 是否 有意 識 Nathan không chắc em có ý thức hay không. |
不久,细胞就开始分类了,意即分成神经细胞、肌肉细胞和皮肤细胞等等。 Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác. |
輕觸「選單」圖示 [More menu icon] 即可前往「設定」頁面、取得說明,或是透過行動網站提供意見。 Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động. |
“在你所必去的阴间[原文希屋尔,意即坟墓]没有工作,没有谋算,没有知识,也没有智慧。”——传道书9:10。 “Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10). |
10 这结果写成了一本奇妙的书。 10 Kết quả là chúng ta có một Quyển sách huyền diệu. |
要写清楚会众的地址和聚会时间。 Cho biết địa chỉ và giờ họp. |
” Modesto Bee支持39号提案,他们写道“39号提案告诉我们民主应该如何执行。 Tờ Modesto Bee ủng hộ Dự Luật 39, ghi, "Dự Luật 39 thể hiện một cách trực tiếp những gì Đảng Dân Chủ nên làm." |
這是發表在〈聖餐的行為與意義〉(Aktion oder Brauch des Nachtmahls)。 Zwingli cho ấn hành quyển Aktion oder Brauch des Nachtmahls (Thực hành và Tập quán Lễ Tiệc Thánh). |
把感受写在日记里。 Viết ra cảm xúc của bạn vào nhật ký. |
马太福音5:37)基督徒订婚,应当表示他们的确有意跟对方结婚。 (Ma-thi-ơ 5:37, Trịnh Văn Căn) Khi hứa hôn, tín đồ Đấng Christ phải nghiêm túc. |
就在今年春天,我们发布了虚拟合唱团三, 《水夜》,我写的另一首曲子, 这次,来自73个国家的近4000名歌手献唱。 Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
余下意军被迫向利比亚撤退。 Tàn quân Ý buộc phải rút về Libya. |
它是这么写的:“我告诉你们,你们能否想象自己在那天,听到主的声音对你们说:你们这些蒙福的人,到我这里来,因为看啊,你们在地面上做的是正义的事?” Câu này đọc: “Tôi hỏi các người, phải chăng các người có thể tưởng tượng là vào ngày đó mình sẽ được nghe tiếng nói của Chúa phán rằng: Các ngươi là những kẻ được phước, hãy đến cùng ta, vì này, những việc làm của các ngươi trên mặt đất là những việc làm ngay chính?” |
随着时间过去,我也写了很多作品,但这不是在一瞬间发生的, 在这里,我想对你们说的是 thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED |
显然,以巴弗的报告促使保罗写了两封信给这些素未谋面的弟兄。 Một lá thư được gởi đến những anh em ở Cô-lô-se. |
我問 你 你 之前 有 沒 有 寫 過歌 ? Anh đã từng viết nhạc chứ? |
我讀 了 你 寫 的 一切 我愛上 了 你 的 聲音 Anh đã đọc tất cả những gì em viết và anh đã yêu giọng nói của em và cách em suy nghĩ. |
強調 殘忍 攻擊 我們 看到 這段 寫實 影片 Cú tấn công hung bạo. |
每当我坐下来开始写一本关于创造力的书 我感觉这些步骤正在回溯 Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược. |
帖撒罗尼迦前、后书都是在这段时期在哥林多写的。 这两卷书自始至终都使用“我们”这个代名词;由于这缘故,有些人认为西拉和提摩太有分参与写作。 Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó. |
由此可见,以西结“成了哑巴”这句话,意指以西结没有什么预言的信息要向以色列人宣告。 Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên. |
关于人为什么会活在世上,就让我们看看使徒约翰所写的这段话怎么说。 Chúng ta hãy xem câu Kinh Thánh này, do sứ đồ Giăng viết, giải thích tại sao chúng ta hiện hữu trên trái đất. |
几年前, 一个大学生配备上一台个人电脑 就能写出一个应用程序, 现在这是一个社交网络的应用程序, 有超过十亿的用户。 Vài năm trước, một sinh viên cao đẳng đã bắt tay với máy tính cá nhân, có thể tạo ra một ứng dụng, một ứng dụng ngày nay là mạng xã hội với hơn một tỷ người dùng. |
今天,“没有上帝”这个想法,跟3000多年前圣经执笔者写诗篇的时候一样愚昧无知、毫无见识。 Như trong thời người viết Thi-thiên cách đây hơn 3.000 năm, ngày nay lối suy nghĩ ấy cũng là ngu dại và điên rồ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 寫意 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.