謝禮 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 謝禮 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 謝禮 trong Tiếng Trung.

Từ 謝禮 trong Tiếng Trung có nghĩa là tiền thù lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 謝禮

tiền thù lao

(honorarium)

Xem thêm ví dụ

但 我們 談論 的 是 你 的 婚
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
就像这样 “马纳尔里夫面临扰乱社会秩序 并教唆妇女开车的指控
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
地 , 快 請 進
Mời vào.
以利以怎么知道,该找哪个少女做以撒的妻子?
Làm thế nào Ê-li-ê-se biết Rê-bê-ca là người mà Y-sác nên cưới?
這 就是 存放 結婚 五年 紀念 日物 的 地方
Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5?
要明白举止得当、待人以是什么意思,我们得留意耶和华和耶稣所树立的榜样。
Để hiểu cư xử lịch sự bao hàm điều gì, hãy xem gương của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con Ngài.
11. 中央长老团决定外邦信徒要不要受割时,并没有受什么因素影响? 什么表明他们的决定蒙耶和华赐福?
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
1943年,我以水浸象征自己献身给上帝。
Năm 1943, tôi biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bằng cách làm báp têm trong nước.
经过多番祷告,再三努力以后,我们终于能接受基督徒的浸了。( 请读歌罗西书1:9,10)
Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10.
舉例來說,2 顆星飯店的房間可能簡單適中,價格經濟實惠;而 4 顆星飯店則可能有高檔的房間裝潢、專屬賓服務、24 小時客房服務,以及各種奢華設施 (如提供浴袍、迷你吧等)。
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
族长亚伯拉罕差遣家中最年长的仆人到美索不达米亚去,为儿子以撒寻找一个敬畏上帝的姑娘做妻子。 这个仆人也许就是以利以。 请看看当时的情形是怎样的。
Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời.
珍娜 , 我 不能 感 你 。
Jenna, tôi thực sự biết ơn cô
列王纪上4:20;希伯来书11:12)不但如此,亚伯拉罕离开哈兰之后大约1971年,他的后代耶稣由施浸者约翰为他施行水浸,然后耶和华亲自用圣灵为他施浸;这样,耶稣就成为应许的弥赛亚,在最完满的属灵意义上成为亚伯拉罕的后裔。(
(1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn.
13事情是这样的,我们朝着接近东南偏南的方向,走了四天,再度搭起帐篷;我们称该地为射。
13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se.
那份 大... 會 害死 妳 兒子
Và món quà đó... sẽ đẩy con trai ngươi tới chỗ chết.
1869年,东京横滨之间的电报服务举行启用
Năm 1869 dịch vụ điện báo giữa Tokyo và Yokohama được thiết lập.
繼任 典 上 所有人 都 向 我 鞠躬
Rồi một nghi lễ khi mà mọi người cuối chào tôi.
彼得前书1:1,2)谈到“上帝的以色列”的成员,也就是属灵的犹太人,保罗说:“表面上做犹太人的,不算犹太人;身体上表面的割,也不算割
Nói về những thành viên này của “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”, tức người Do Thái theo nghĩa thiêng liêng, sứ đồ Phao-lô viết: “Vì không phải người Do Thái bề ngoài là người Do Thái thật, cũng không phải cắt bì phần xác bên ngoài là cắt bì thật.
有一次,保罗与四个基督徒一同去圣殿行洁净
Có lần Phao-lô và bốn tín đồ Đấng Christ khác đến đền thờ để làm lễ tinh sạch cho mình.
謝謝 你 對 我 的 照顧 亨利
Cám ơn vì đã quan tâm đến ta, Henry.
您對此電子報的支持,也謝謝您提供寶貴的意見及分享故事。
Cảm ơn bạn đã quan tâm đến bản tin của chúng tôi cũng như đã chia sẻ phản hồi và câu chuyện của mình.
姆-托比的希伯来语文本虽然没有使用四字母词,但是他却使用“神名”一词,例如在马太福音3:3。 这证明《基督教希腊语圣经》使用“耶和华”一词是有根据的。
Vậy dù văn bản bằng tiếng Hê-bơ-rơ mà Shem-Tob đưa ra không dùng danh Đức Chúa Trời viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ, nhưng sự kiện bản đó dùng chữ “Danh”, như ở Ma-thi-ơ 3:3, ủng hộ việc dùng danh “Giê-hô-va” trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp.
地 , 好 的
Cảm ơn chúa.
在該團體中,馬爾致力於解決童婚問題,包括成立「女孩非新娘:終止童婚全球合作組織」。
Bà cũng tham gia vào sáng kiến của "The Elders" về xóa bỏ tục lệ tảo hôn, trong đó có việc thiết lập Girls Not Brides: The Global Partnership to End Child Marriage.
現在 我們 打開 叔叔 的
Giờ thì cùng mở quà nào, bắt đầu từ người chú nào.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 謝禮 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.