邪教 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 邪教 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 邪教 trong Tiếng Trung.

Từ 邪教 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cuồng giáo, dị giáo, tà giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 邪教

cuồng giáo

noun (nhóm xã hội với những tín ngưỡng, tư tưởng triết học, tâm linh hoặc hành lễ tôn giáo)

dị giáo

noun

tà giáo

noun

Xem thêm ví dụ

这些宗教罪行的确令人发指,无疑是“这个事物制度的神”在背后促成的,结果引起了有些人所谓的“邪教恐惧症”。
“Chúa đời nầy” chắc chắn ở đằng sau những tội ác ghê tởm đó, vì vậy đã gây ra cái mà một số người gọi là sợ giáo phái, và hắn đang dùng nó để chống lại dân tộc Đức Giê-hô-va.
法国的耶和华见证人受到不同的政客和反邪教团体攻击,至今已有好几年了。 这为个别的见证人、会众以及全国的见证人造成很大压力。
TỪ VÀI năm nay, Nhân Chứng Giê-hô-va ở Pháp bị công kích bởi nhiều chính khách và các nhóm người bài trừ giáo phái.
美国安克雷奇的阿拉斯加大学研究员说:“近年来,报章、杂志大量报道......邪教四出活动,撒但崇拜日渐猖獗。”
Các nhà nghiên cứu cho Đại Học Alaska tại Anchorage viết: “Trong những năm gần đây, có sự gia tăng những bản tin đăng trong báo chí về những hoạt động của giáo phái sùng bái Sa-tan, một giáo phái mà người ta cho là đã phát triển ồ ạt”.
他 應該 加入 了 一個 在 加利福尼 亞的 邪教 組織
Hắn đã theo một giáo phái ma vương nào đó ở California.
根据拉特格斯大學社會學教授 Benjamin Zablocki 的观点,被定性為邪教的团体存在虐待會員的高風險。
Theo ý kiến của Benjamin Zablocki, Giáo sư về Xã hội học tại Đại học Rutgers, các thành viên nhóm cuồng giáo hủy hoại có nguy cơ trở bị lạm dụng.
那些关于残酷暴行的极端记忆, 有些象是邪教仪式 有些带有非常奇怪、非常特殊的成分。
Những ký ức cực đoan về sự hung bạo khủng khiếp, đôi lúc trong một nghi lễ Sa Tăng, đôi lúc bao gồm một số yếu tố thực sự kì lạ và quái dị.
这样做只会使人觉得你受人摆布,那么别人就难免怀疑你所信奉的是不是邪教了。
Trả lời như thế có thể cho thấy bạn để người khác quyết định cho mình và do đó bạn hẳn là thành viên của giáo phái.
我们调查声称超自然伪科学的现象, 边缘科学、邪教和种种主张 - 科学和伪科学和非科学和垃圾科学, 巫毒科学、病态科学、坏科学、非科学, 以及无稽之谈。
Chúng tôi điều tra hiện tượng siêu linh, hội kín, giả khoa học và các cáo buộc về mang tính khoa học, giả danh khoa học, phản khoa học, khoa học vô giá trị tà thuật, khoa học bệnh hoạn, sai trái, và những niềm tin vô lý từ xa xưa.
马太福音10:32,33)有些人也许担心你入了邪教,变成宗教狂。
Một số người có thể sợ bạn dính líu với một giáo phái hoặc trở thành người cuồng tín.
我 又 沒 有 加入 邪教
Trời, em có phải đi gia nhập giáo phái gì đâu.
有些国家,不少人的脑海里经常浮现在童年遭撒但邪教性虐待的思想。
Một số người phải đối phó với những mưu kế nào của Sa-tan?
比如,法国和比利时接受邪教组织“洗脑”的观点,但欧洲其他国家像瑞典和意大利则小心对待“洗脑”理论,而对新興宗教组织采用更中性的态度。
Pháp và Bỉ đã có những quan điểm chính sách chấp nhận các lý thuyết "tẩy não" một cách không phê phán, trong khi các nước châu Âu khác, như Thụy Điển và Ý, thận trọng về tẩy não và đã có những phản ứng trung lập hơn đối với các tôn giáo mới.
我要在此简要说一下, 大家要是阅读生理教科书, 会发现书中告诉你,这种说法属于某种邪教
Tôi nên đề cập sơ qua ở đây rằng các sách sinh lí hóa bạn có thể đọc sẽ nói rằng đây là một điều kì dị để đề nghị.
敌人公然散播谎言,歪曲事实,声称我们是邪教或激进教派。
Người ta đã vu khống chúng ta xuyên tạc rằng chúng ta là một giáo phái bị đi lầm lạc.
在我看来这件事十分重要,因为万圣节和其他节日,都是我父母所信的邪教举行宗教仪式的日子。”
Điều này quan trọng đối với tôi vì Halloween và một số ngày lễ khác là dịp cha mẹ tôi thực hành những nghi lễ theo ngoại giáo của họ”.
1997年,邪教 “天堂之门” 的信徒集体自杀 因为他们相信在 海尔波普彗星的尾巴里藏着一艘宇宙飞船 会带他们到一个全新的境界。这一惨剧轰动一时。
Năm 1997, giáo phái Cổng Thiên Đường tự tử hàng loạt vì họ tin rằng có một con tàu vũ trụ ẩn ở đuôi ngôi sao chổi Hale-Bopp đợi sẵn để mang họ đến tầm cao mới.
在一般人的心目中,圣经成了一本异端邪教的书,这个传统观念到现在还未消除。
Trong tâm trí giáo dân nói chung, Kinh Thánh trở thành cuốn sách của dị giáo, và ý tưởng đó vẫn tồn tại lâu dài cho đến nay.
约翰福音17:16)有些反对我们的人在传媒上散播谎言诋毁我们,甚至声称耶和华见证人是邪教
(Giăng 17:16) Một số kẻ chống đối dùng những phương tiện truyền thông đại chúng để đưa ra những lời dối trá vu khống, thậm chí kết án Nhân Chứng Giê-hô-va là giáo phái nguy hiểm.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 邪教 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.