挾持 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 挾持 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 挾持 trong Tiếng Trung.

Từ 挾持 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nắm lấy, chộp, tóm, chiếm đoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 挾持

nắm lấy

(to seize)

chộp

(to seize)

tóm

(to seize)

chiếm đoạt

(to seize)

Xem thêm ví dụ

從西元前3000年至西元5000,這8,000年中,最長的日全食將發生在2186年7月16日,續的時間為7分29秒。
Lần nhật thực toàn phần kéo dài lâu nhất trong giai đoạn 8.000 năm từ 3.000 TCN đến 5.000 sẽ xảy ra vào ngày 16 tháng 7 năm 2186, khi thời gian diễn ra tại một nơi đặc biệt vào khoảng 7 phút 29 giây.
羅 爾 把 家裡 維 得 很 乾淨 你 經過 廚房
Raoul giữ căn nhà rất sạch sẽ.
处于維人類與自然之間的和谐的考量,当地政府把旅遊和服務業作为兩個重点的未來發展战略。
Để giữ cân bằng giữa con người và tự nhiên, du lịch và dịch vụ được nhấn mạnh bởi chính quyền địa phương như là hai ngành phát triển mạnh trong tương lai.
因为经过多年的发展停滞和倒退 政客会一种“零和”心态,即一方有所得,另一方必有所失,得失相加等于零。
Bới vì sau nhiều năm đình trệ và suy sụp, tinh thần chính trị là một trò chơi tổng bằng không.
上帝告诉犹大国的末代君主西底家,统治权会赐给合法权柄的人。(
Đấng này sẽ thừa kế vĩnh viễn ngôi vua (Ê-xê 21:31, 32).
在這些變革之後,內核部份卻大多維一樣的大小——ARM2有30,000顆電晶體,但ARM6卻也只增長到35,000顆。
Số lượng bóng bán dẫn của lõi ARM về cơ bản vẫn giống nhau trong suốt những thay đổi này; ARM2 có 30,000 transistors, trong khi ARM6 tăng lên 35,000.
唯物主义的人看来,所谓的惩罚会当这些坏人不存在了, 即是死亡后也跟着消失。
Chủ nghĩa duy vật thoát bằng không tồn tại, bằng cách chết, nhưng không phải.
有些人会放弃真道,而非守到底。
Một vài người sẽ bỏ cuộc thay vì kiên trì đến cùng.
為了維 Google Ads 品質分數的公正性,您必須為每個廣告客戶開設專屬的帳戶。
Việc có tài khoản riêng biệt cho mỗi nhà quảng cáo cuối là điều cần thiết để duy trì tính toàn vẹn của Điểm chất lượng trên Google Ads.
反之,选择过独身生活的基督徒应当在心里完全确信保持独身对自己而言是对的事,并且甘愿作出任何努力以求贞洁地守这样的身分。
Thay vì thế, nếu người tín đồ đấng Christ chọn việc sống độc thân thì nên hoàn toàn tin chắc trong lòng rằng ở như vậy là đúng trong trường hợp của mình và nên sẵn sàng cố gắng làm tất cả những gì cần thiết để tiếp tục sống trong trạng thái đó một cách trinh bạch.
「交易」部分中的資料會依據您的最新付款進度續更新。
Giao dịch được cập nhật để cho biết tiến trình các khoản thanh toán của bạn.
她忠信地守圣约,并不断寻求。 有时候,她很感谢能靠着别人的信心而受到巩固。
Đôi khi, người ấy đã biết ơn được củng cố nhờ vào đức tin của người khác.
部分國家則將中華民國視為獨立實體,60多國在斷交後仍設立官方代表機構,維政治、經貿與文化關係,並處理領事事務。
Một bộ phận quốc gia khác đối đãi với Trung Hoa Dân quốc như thực thể độc lập, có hơn 60 quốc gia sau khi đoạn tuyệt quan hệ ngoại giao đã lấy danh nghĩa tổ chức quần chúng để thiết lập cơ cấu đại diện chính thức, duy trì quan hệ chính trị, thương mại và văn hóa, đồng thời xử lý công tác lãnh sự.
上帝的话语说:“要守管教,不可放松,谨守不忘,因为这就是你的生命。”(
Vậy thì chúng ta nên tập trung vào lý do đó.
三國也誓言將維並發展獨自和共同抵抗攻擊的能力。
Ba quốc gia cũng cam kết sẽ duy trì và phát triển cả riêng lẻ lẫn cùng nhau khả năng chống đỡ các cuộc tấn công.
這些症狀是長期的,通常會續數年。
Các triệu chứng này xảy ra trong thời gian dài, thường là nhiều năm.
我们必须对基督坚定不移,饱享祂的话,并守到底。 30
Chúng ta phải bền bỉ trong Đấng Ky Tô, nuôi dưỡng những lời Ngài, và kiên trì chịu đựng đến cùng.30
國外許多國家也提供大量經濟援助,如果已實現和平且結束長期衝突的樂觀情緒續增長的話。
Nhiều quốc gia nước ngoài cũng được cung cấp hỗ trợ tài chính đáng kể nếu hòa bình đã đạt được và sự lạc quan lớn chấm dứt cuộc xung đột kéo dài nhiều thập kỷ.
求取智慧,守管教
‘CẦU LẤY SỰ KHÔN-NGOAN VÀ NẮM CHẮC ĐIỀU KHUYÊN-DẠY’
歌罗西书2:5;帖撒罗尼迦前书3:7,8;彼得后书1:12)同样,让我们着眼于弟兄的优点而不是他们的弱点;让我们赏识他们为了守真理、荣耀耶和华而作的努力。
(Cô-lô-se 2:5; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7, 8; 2 Phi-e-rơ 1:12) Tương tự thế, chúng ta đừng để ý những nhược điểm của anh em, mà hãy chú ý đến những đức tính tốt và những phấn đấu thành công của họ trong việc tiếp tục đứng vững và tôn vinh Đức Giê-hô-va.
罗马书2:11)因此雅各质问这些人说:“你们偏心待人,还算得上是守对我们主耶稣基督的信仰吗?”
Do đó, Gia-cơ hỏi: “Anh em tự nhận mình thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa vinh quang, sao còn thiên vị giàu nghèo?” (Bản Diễn Ý).
有趣的是,ECT 若能搭配藥物, 能維更好的效果, 即使病人過去有抗藥性也是一樣。
Thú vị rằng, ECT duy trì tác dụng hiệu quả hơn so với dược phẩm ngay cả với những bệnh nhân kháng thuốc trước đó.
借此他们“为自己积成美好的根基,预备将来,叫他们定那真正的生命”。——提摩太前书6:19。
Và họ “dồn-chứa về ngày sau một cái nền tốt và bền-vững cho mình, để được cầm lấy sự sống thật” (I Ti-mô-thê 6:19).
他劝吁年轻的提摩太说:“你要吩咐......富有的人:......不要寄望无定的财富,只要寄望丰丰富富地把一切供给我们享受的上帝;又要吩咐他们行善,在优良的作为上富足,......为自己的未来稳妥地积成美好的根基,就像积聚珍宝,好叫他们能稳固地定真正的生命。”——提摩太前书6:17-19。
Ông khuyên chàng trai Ti-mô-thê: “Hãy răn-bảo kẻ giàu ở thế-gian nầy... hãy để lòng trông-cậy nơi Đức Chúa Trời, là Đấng mỗi ngày ban mọi vật dư-dật cho chúng ta được hưởng. Hãy răn-bảo họ làm điều lành, làm nhiều việc phước-đức,... vậy thì dồn-chứa về ngày sau một cái nền tốt và bền-vững cho mình, để được cầm lấy sự sống thật”.—1 Ti-mô-thê 6:17-19.
守圣经的行为标准,不怕被人视为老式呢?
Ai vẫn tuân thủ các tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh, dù có thể bị xem là lạc hậu?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 挾持 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.