效益 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 效益 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 效益 trong Tiếng Trung.
Từ 效益 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hiệu lực, hiệu quả, lợi, lợi ích, ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 效益
hiệu lực(efficiency) |
hiệu quả(efficiency) |
lợi(benefit) |
lợi ích(benefit) |
ích(benefit) |
Xem thêm ví dụ
因此,我们要召集一些投资者, 他们为一系列的服务提供资金, 如果这些服务取得成功, 达到了改良(社会)的目的, 那政府就因为重犯率下降 而节约了资金, 而这些资金则可用于 支付这些效益的成本。 Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư |
带来的效益不只是阻止了滥砍滥伐。 Và điều đó không chỉ là dừng chặt phá rừng. |
有些人可能觉得很难表达内心的感受,但如果他们学会怎样表达自己,所收到的效果可能是始料不及的,甚至发觉言语的效益远胜于银行存款的收益。” Bà Pattie Mihalik, nhà báo Hoa Kỳ, nhận xét: “Mặc dù nhiều người thấy khó bày tỏ cảm xúc, nhưng nếu làm thế có thể mang lại nhiều lợi ích hơn là gửi tiền vào ngân hàng”. |
我希望这恻隐之心对你来说 不仅有意思,而且有效益。 Và tôi hy vọng rằng lòng từ bi sẽ vừa đem lại niềm vui vừa sinh lợi cho bạn. |
尽管他的总统竞选失败,但迪安首创的基于互联网和草根的筹款,围绕民众呼吁小额捐赠者比接触少数潜力较大的捐赠者更符合成本效益,并促进民众更普遍积极的参与民主制。 Mặc dù chiến dịch tranh cử của ông đã không thành công, Dean đi tiên phong trong việc gây quỹ và cơ sở tổ chức dựa trên Internet, trong đó tập trung vào sức hấp dẫn đại chúng để các nhà tài trợ nhỏ mà là chi phí hiệu quả hơn so với xúc chạm đắt hơn ít các nhà tài trợ tiềm năng lớn hơn, và thúc đẩy dân chủ có sự tham gia tích cực giữa các vị tướng công cộng. |
以下提供了一些個案研究,說明網站實際啟用搜尋功能後的效益: Dưới đây là một số nghiên cứu điển hình về những trang web đã triển khai các tính năng tìm kiếm: |
往成本效益方面去考虑: 这个系统只要300美元 和2万美元的桌面计算机相比 或甚至2块美元的鼠标 当年可能要价 5,000 美元? Hay chẳng lẽ hệ thống cử chỉ chuột giá 2$ vào lúc đó tốn khoảng 5,000$? |
只有当最他们的效益最大化了后, 他们才会去认真思考, 提供援助履行「社会契约」的重要性。 Và chỉ sau khi họ tối đa hoá lợi ích của bản thân thì mới quyết định nên hỗ trợ những thành phần khác trong xã hội. |
目前的一项医药措施(称为风险/效益分析)使医生和病人较易彼此合作以避免使用输血治疗法。 Chiều hướng y khoa hiện đại (gọi là phân tích rủi ro/lợi ích) giúp cho bác sĩ và bệnh nhân dễ dàng hợp tác trong việc tránh dùng máu. |
進一步瞭解發揮 Google Analytics (分析) 報表最大效益的其他方法。 Tìm hiểu thêm cách để khai thác tối đa báo cáo Google Analytics. |
雖然知道點擊次數和曝光次數也相當有幫助,但若能瞭解廣告實際為業務帶來的貢獻,想必能讓您更加明白廣告投資的效益。 Mặc dù hữu ích khi biết số nhấp chuột và số lần hiển thị bạn nhận được, việc biết quảng cáo đang đóng góp như thế nào vào sự thành công của doanh nghiệp của bạn thậm chí tốt hơn. |
答案很简单, 资本主义是在个人效益 最大化的基础上建成的, 简而言之,人们自私地追寻自己想要的东西。 Nói rất đơn giản, chủ nghĩa tư bản đặt nền tảng trên cơ cấu tối đa hóa lợi ích cá nhân -- một cá nhân chỉ làm những việc mang lợi ích cho bản thân. |
出價調整幅度只能搭配手動單次點擊出價、單次點擊出價百分比和成本效益管理系統出價策略使用。 Bạn chỉ có thể điều chỉnh giá thầu đối với các chiến lược giá thầu CPC thủ công, CPC% và CPC nâng cao. |
這種出價方式很符合經濟效益,因為只有在使用者對您的廣告感興趣並決定點擊瞭解更多資訊時,您才需要付費。 Phương pháp đặt giá thầu này có thể mang lại giá trị cao cho bạn vì bạn chỉ trả tiền khi người xem quan tâm đủ nhiều để nhấp vào quảng cáo và tìm hiểu thêm. |
本文將解釋產品建議報表的運作原理,以及如何發揮這項報表的最大效益。 Bài viết này giải thích cách hoạt động của Báo cáo đề xuất sản phẩm và những việc bạn có thể làm để khai thác tối đa báo cáo này. |
既然你是父母,事情对你有最直接的影响,而且你要负责应付所导致的后果,医生会向你解释清楚事情所牵涉到的风险、效益和治疗的方法等。 Các cách chữa trị, lợi ích, rủi ro, được nêu ra cho bạn, là cha mẹ yêu thương, người chịu ảnh hưởng trực tiếp nhất và là người sẽ phải đối phó dù kết quả thế nào. |
「成本效益管理系統」可提升手動出價的轉換成效;系統會自動根據每次點擊促成轉換的可能性調整手動出價金額。 Chi phí mỗi nhấp chuột nâng cao (ECPC) có thể giúp tăng số chuyển đổi cho đặt giá thầu thủ công. |
善用 Google Ads 行動應用程式,徹底發揮帳戶效益 Khai thác tối đa tài khoản của bạn bằng ứng dụng Google Ads dành cho thiết bị di động |
請把握下列幾項訣竅,協助客戶充分發揮 Google 我的商家的宣傳效益: Để giúp khách hàng của bạn sử dụng hiệu quả Google Doanh nghiệp của tôi, hãy nhớ một số mẹo về phương pháp hay nhất sau đây: |
自動轉換出價策略 (如「目標單次客戶開發出價」、「目標廣告投資報酬率」、「盡量爭取轉換」或搭配搜尋與購物廣告活動使用的「成本效益管理系統」) 會根據您的轉換記錄,在每次競價時精準調整出價。 Chiến lược đặt giá thầu tự động, dựa trên lượt chuyển đổi (như các chiến lược đặt giá thầu Giá mỗi hành động (CPA) mục tiêu, Lợi nhuận trên mức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu hoặc Tối đa hóa lượt chuyển đổi hoặc Chi phí mỗi lượt nhấp nâng cao (ECPC) với các chiến dịch Tìm kiếm và Mua sắm) sử dụng lịch sử chuyển đổi của bạn để tối ưu hóa giá thầu với độ chính xác trên từng phiên đấu giá. |
在作知悉实情(风险/效益)的选择方面,这乃是意料中的事。 Đây là một đặc điểm tất nhiên của việc chọn lựa có hiểu biết (rủi ro/lợi ích). |
下表摘要列出各類型的出價可於哪些層級上設定,以及是否可搭配使用成本效益管理系統或手動出價調整幅度。 Bảng sau đây tóm tắt vị trí có thể đặt giá thầu theo từng loại và liệu các giá thầu có thể kết hợp với chiến lược CPC nâng cao hoặc mức điều chỉnh giá thầu thủ công hay không. |
这实际上是大于选择接受高等教育的人 所带来的直接效益 Con số này thực tế lớn hơn lợi ích trực tiếp khi đầu tư vào giáo dục của một cá nhân. |
我们可以用来蒸发大量的海水 提高回收效益 Có thể tận dụng tất cả nhiệt lượng đó để làm nhiều nước biển hơn nữa bay hơi và nâng cao các lợi ích phục hồi hơn nữa. |
您可以查看點擊和曝光等指標來瞭解飯店群組的成效,並據此調整您的廣告活動管理和出價策略,例如針對不同的飯店群組設定不同出價,藉此提升效益。 Ví dụ: bạn có thể muốn đặt giá thầu khác nhau cho các nhóm khách sạn khác nhau để tăng hiệu suất. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 效益 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.