小米 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 小米 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 小米 trong Tiếng Trung.
Từ 小米 trong Tiếng Trung có các nghĩa là kê, cây kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 小米
kênoun 但大部分的时候,我们只有小米吃,也要睡在寒冷的、已经没有人住的建筑物里。 Tuy nhiên, thường thì chúng tôi chỉ có hạt kê để ăn, ngủ trong ngôi nhà hoang, lạnh lẽo. |
cây kênoun |
Xem thêm ví dụ
嗯 但 我们 根本 还 不 了解 小 米娅 Mia là tên cầm đầu. |
妈妈使劲研磨谷粒,很快就把小米研成粉末。 Bà dùng hết sức để giã gạo để gạo mau trở thành bột. |
小米手环包含核心跟踪器,大约9毫米厚,36毫米长。 Chiếc vòng tay có bao gồm một thiết bị theo dõi dày 9 mm, dài 36 mm. |
小米 蓋爾 在 街上 看見 的 那 袋子 Cái túi mà Miguel thấy trên đường. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 小米 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.