香精 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 香精 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 香精 trong Tiếng Trung.
Từ 香精 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đồ gia vị, tinh chất, gia vị, sự xén, cốt yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 香精
đồ gia vị(seasoning) |
tinh chất(essence) |
gia vị(seasoning) |
sự xén(dressing) |
cốt yếu(essence) |
Xem thêm ví dụ
至今,制造香水的基本原料仍然是从植物中提取出来的香精油。 Tinh dầu chiết xuất từ thực vật vẫn là thành phần chính trong quá trình chế tạo nước hoa. |
用这种方法,要挤压大约200磅香柠檬的果皮,才能提取到1磅的香精油。 Phải chiết xuất khoảng 200kg bergamot mới lấy được 1kg tinh dầu. |
提取香精油的传统方法是:先把香柠檬的果实切成两半,将果肉挖出,然后挤压果皮,让黄色表皮中的香精油射到海绵上。 Phương pháp truyền thống để lấy tinh dầu là cắt trái ra làm đôi, múc bỏ múi, và vắt lấy tinh dầu từ phần vỏ có màu ra những miếng bọt biển. |
可是,世界各地仍有许多人使用以香料制造的香水、香精和药物,也会在烹饪时加入香料,使食物色香味更佳。 Và chúng ta khó xem các loại hương liệu là những lễ vật tương xứng dâng lên vua. |
香柠檬的香精油是从果皮提取出来的黄绿色液体。 Tinh dầu bergamot, chất lỏng màu vàng lục, lấy từ vỏ của trái này. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 香精 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.