嚮導 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 嚮導 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 嚮導 trong Tiếng Trung.
Từ 嚮導 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chỉ đường, hướng dẫn viên, chỉ đạo, sách hướng dẫn, dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 嚮導
chỉ đường(guide) |
hướng dẫn viên(guide) |
chỉ đạo
|
sách hướng dẫn(guide) |
dẫn(lead) |
Xem thêm ví dụ
但正如你所知道的,保罗并没有向弱点屈膝,认为他的行为完全不由自主。 Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. |
酒缺了,耶穌的母親向衪說:「他們沒有酒了。 Mẹ của Chúa Giêsu (đoạn này không nêu rõ tên bà) đã nói với Chúa Giêsu rằng: "Họ hết rượu rồi". |
来吧! 来归向祂。 Hãy đến cùng Chúa Giê Su. |
16 现在耶和华再次指出他的子民犯了罪,呼吁他们离弃罪恶,说:“你们要回来,归向以色列人所大大悖逆的主。”( 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
哥尼流恳切向上帝祷告,结果使徒彼得上门探访他 Lời cầu nguyện chân thành của Cọt-nây dẫn đến việc sứ đồ Phi-e-rơ viếng thăm ông |
如果您的预算在一整个月里始终保持不变,而您在一个自然月里累积的费用超过了您的月度限额所允许的金额,则我们只会按月度限额向您收费。 Nếu ngân sách của bạn có cùng giá trị trong suốt một tháng và bạn tích lũy chi phí trong một tháng theo lịch nhiều hơn giới hạn hàng tháng cho phép, bạn sẽ chỉ bị tính phí cho giới hạn hàng tháng của mình. |
若这样行,你岂不向我们发怒,将我们灭绝,以致没有一个剩下逃脱的人吗? Vậy thì cơn thạnh-nộ Chúa há sẽ chẳng nổi lên cùng chúng tôi, tiêu-diệt chúng tôi, đến đỗi chẳng còn phần sót lại, cũng không ai thoát-khỏi hay sao? |
但是,耶稣的忠心门徒一旦公开向人宣扬这个好消息,他们却引起了猛烈的反对。 Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát. |
耶稣说:“你们进那一家的时候,要向家里的人问好。 Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao? |
这种爱每天以维持生命的方式向我们表达出来。 Đức Chúa Trời là sự yêu thương. |
历代志下26:3,4,16;箴言18:12;19:20)所以,如果我们“不知不觉失足了”,有人根据上帝的话语规劝我们,但愿我们都向巴录学习,有成熟的思想、属灵的眼光和谦卑的态度。( 加拉太书6:1) (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
很巧合,就在前一个晚上,由于我没有跟他们一起向圣母玛利亚祈祷,他们就把其他囚犯的不幸境况归咎于我。 Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
启示录21:4)启示录21:5向我们保证:“这些话语是信实的,是真确的。” Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”. |
Adam 要 向 我们 当中 背叛 他 的 人 报仇 Adam muốn trả thù những người trong chúng ta phản bội anh ta. |
《向伟大的导师学习》中的插图和标题,都是很有教导作用的 Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu |
3事情是这样的,他们尽快跑向审判席;看啊,首席法官已倒在地上,a躺在血泊中。 3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta. |
这时,有个以酗酒出名的男孩,尼克,向我们这个圈子走来。 Sau đó Nick, một đứa lừng danh uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn. |
这向我们打开一个既奇妙又稳确的希望。 耶和华命人在圣经里记录下来的劝告,只要我们在生活上切实遵行,就必然会导致成功。( Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16). |
妳 今 後 直接 向 我 報告 Báo cáo trực tiếp cho tôi. |
YouTube 无法向创作者授予这些权利,也无法帮助您查找和联系能够授予您相关权限的人员/机构。 YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn. |
虽然如此,但以理也没有半点犹疑。 他置生死于度外,继续向耶和华祷告。 Dù tính mạng bị đe dọa hay không, người hay cầu nguyện này vẫn luôn khẩn cầu Đức Giê-hô-va. |
彼得前书3:8)如果我们体恤别人的感觉,就较容易看出自己出言不逊或行事鲁莽对别人所造成的伤害,于是毅然向别人道歉。 Nếu biết thông cảm, thì chúng ta dễ nhận thấy hơn sự đau lòng mà mình gây ra cho người khác qua lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ và chúng ta sẽ cảm thấy cần phải xin lỗi. |
汇报》进一步说:“在波兰,宗教与人民携手,教会则与执政党长期对抗。 在德意志民主共和国[前东德],教会向异见分子提供活动范围,让他们用教会建筑物进行组织活动;在捷克,基督徒与民主党党员在狱中会面,彼此惺惺相惜,最后更携手合作。” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
我完全可以给你们讲出其他50种版本就像这个一样的故事-- 每当我感觉到这样的时候 它告诉我出于某种原因,我的宁静和内向的风格 并不是正确道路上的必需品 我应该更多地尝试一个外向者的角色 Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
她鼓起勇气,向对方解释圣经的观点。 Bà thu hết can đảm giải thích cho ông ấy quan điểm của bà dựa trên Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 嚮導 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.