稀土 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 稀土 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 稀土 trong Tiếng Trung.
Từ 稀土 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đất hiếm, các nguyên tố đất hiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 稀土
đất hiếmnoun |
các nguyên tố đất hiếmnoun |
Xem thêm ví dụ
稀土 精煉 廠 能 解決 危機 一勞永逸 Nhà máy tinh chế nguyên liệu hiếm sẽ giải quyết cuộc khủng hoảng này một cách lâu dài. |
虽然他们十分重要, 但是从土壤中开采稀土 会造成一些令人担心的环境问题。 Dù thiết yếu như vậy, việc khai thác những nguyên tố này, lại liên quan tới những ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường. |
我们经常能发现稀土元素, 但是在很多地区, 由于数量量太少, 开采稀土在经济上并不可行。 大多数情况下, Nguyên tố hiếm có thể được tìm thấy, nhưng tại nhiều khu vực, việc khai thác chúng là không hiệu quả về kinh tế bởi số lượng nhỏ. |
事实上,在17种稀土金属元素中, 手机及其他电子产品包含多达16种。 Thực ra, trong số 17 nguyên tố hiếm, có tới 16 loại được dùng để chế tạo điện thoại và các đồ điện tử khác. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 稀土 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.