犀利 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 犀利 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 犀利 trong Tiếng Trung.
Từ 犀利 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nhọn, bén, sắc, sắc sảo, thấm thía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 犀利
nhọn(sharp) |
bén(sharp) |
sắc(sharp) |
sắc sảo(sharp) |
thấm thía(penetrating) |
Xem thêm ví dụ
伽利略才思敏捷,词锋犀利,讽刺人不留情面,平白为自己树敌,开罪了不少有权势的人。 Do cách ứng đối sắc sảo và lời mỉa mai cay độc, ông Galileo đã tạo cho mình nhiều kẻ thù đầy quyền lực mà lẽ ra không đáng có. |
他 边上 是 犀利 的 后起之秀 特伯 Cùng với anh, là tay đua mới, Turbo. |
岁月看来未能磨掉他的锐气:如果说他早年笔锋犀利,说话尖刻,那他晚年所写的文章,就更是咄咄逼人。 Nếu những tác phẩm đầu đời của ông đầy chất châm biếm, thì tuổi tác không hề làm dịu ngòi bút của ông. |
犀利 你 可能 發現 了 飛行 昆蟲 的 新亞種 Good work, Clumsy. Có thể cậu đã phát hiện ra một loài biết bay mới đó. |
动物的角是犀利武器。 Sừng của một con vật là vũ khí lợi hại. |
未算 最 犀利 美芝 ! Tí Cô Nương. |
第四,改变自己的观点 变得很困难, 因为社交媒体快速和简短的特征, 我们很快跳到结论 在140个字中书写 有关复杂全球时政的 犀利的观点。 Bởi vì tốc độ và sự kém bền vững của mạng truyền thông xã hội, chúng ta buộc phải đi đến kết luận và viết một quan điểm ngắn gọn trong 140 ký tự. về cục diện phức tạp của thế giới. |
这卷书文笔犀利,振奋人心,其中的内容和预言很能“警戒我们这些到了这个制度终结的人”。( Cuốn sách hùng hồn và lôi cuốn này chứa đựng những thông tin và lời tiên tri được “lưu-truyền để khuyên-bảo chúng ta là kẻ ở gần cuối-cùng các đời”. |
Coricellli和Nagel所作的一个研究给出了一个很犀利也很有趣的回答 Một nghiên cứu của Coricelli và Nagel đã đưa ra một câu trả lời sâu sắc và thú vị. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 犀利 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.