喜好 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 喜好 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 喜好 trong Tiếng Trung.

Từ 喜好 trong Tiếng Trung có nghĩa là luyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 喜好

luyến

verb

Xem thêm ví dụ

今天,喜好色情资讯的人也不例外。( 创世记6:2;犹大书6,7)
▪ Quan tâm đến tài liệu khiêu dâm là bắt chước lòng ham muốn tình dục bất thường của các ác thần thời Nô-ê.—Sáng-thế Ký 6:2; Giu-đe 6, 7.
要是你把注意力集中在别人的喜好和需要上,你就不会那么忸怩。
Khi chú ý đến sở thích và nhu cầu của người khác, bạn sẽ không để ý nhiều đến mình nữa.
我们须要学习耶稣所教的道理,明白这些道理的含意,并且在生活中加以实践,不论这些道理是不是符合自己的想法或喜好
Đáng buồn thay, nhiều người trong thế gian ngày nay cho rằng họ yêu thương Chúa Giê-su nhưng lại không trung thành khi gặp thử thách.
一本为圣经译者编写的参考书说,这个词组的意思是“随他们的喜好去做”,或“做他们认为最好的事”。
Hãy lưu ý rằng Đức Giê-hô-va để cho “mọi dân đi theo đường lối của họ”.
纯粹为了个人喜好,我还想方设法把飞艇和一个巨轮给画进去了
Tôi tập trung sự hào hứng của mình vào chiếc tàu bay và tàu thủy .
要是基督徒发现自己的衣着打扮令人不安,或会使人失足,就该向使徒保罗学习,把别人的属灵福利置于个人的喜好之先。
Khi một tín đồ Đấng Christ thấy một kiểu nào đó về ngoại diện làm người khác khó chịu hay vấp phạm, người ấy có thể noi gương sứ đồ Phao-lô bằng cách đặt mối quan tâm về hạnh phúc thiêng liêng của người khác lên trên sở thích riêng của mình.
因此,你要是想培养对某种没尝过的食物的喜好,就该挑你饿得发慌的时候吃。
Thế nên, nếu bạn muốn làm quen một món ăn mới, hãy thử khi thật đói.
他们效法耶和华和他儿子表现爱心,关心自己的行为对别人的影响,即使没有上帝的明文规定,也不会只求自己的方便和喜好
Thay vì chọn sự thuận lợi hoặc theo sở thích riêng khi không bị luật rõ rệt nào của Đức Chúa Trời ràng buộc, họ noi theo tình yêu thương của Đức Giê-hô-va và của Con Ngài bằng cách xét xem quyết định riêng của mình ảnh hưởng đến người khác như thế nào về mặt thiêng liêng.
但真正的科学绝不会为了推崇个人的喜好,就对互相冲突的证据置若罔闻。
Nhưng khoa học đích thực thì không lờ đi những bằng chứng ngược lại để đưa ra những ý tưởng mình ưa thích.
另外,我们的喜好也会随着年龄的增长而改变。
Hơn nữa, chúng ta thay đổi khi càng lớn tuổi.
长老决定提出劝告之前,跟一位长老同工商量一下无疑是明智之举——但对方最好不是在喜好或想法方面跟他一样的。
Trước khi một trưởng lão quyết định khuyên răn ai, anh có thể khôn ngoan tham khảo với một trưởng lão khác. Tốt hơn là anh không nên đi gặp người trưởng lão mà anh biết có cùng sở thích hay có cảm nghĩ giống như mình.
只要不违反圣经原则,迁就配偶的喜好为什么是好的呢?
Tại sao điều tốt là chiều theo ước muốn của bạn đời khi điều đó không trái với nguyên tắc Kinh Thánh?
这种思考方式的结果 是我们倾向去过度投资 基于我们现在的喜好形成的 未来的选择。
Hệ quả của dạng suy nghĩ này là ta có thiên hướng đầu tư quá mức vào lựa chọn tương lai dựa trên sở thích hiện tại.
每个孩子都是独特的,有自己的喜好、才能和需要。
Mỗi đứa con là một con người đặc biệt, có sở thích riêng, khả năng riêng và nhu cầu riêng.
当事情并不牵涉到圣经原则时,你总是按照自己的喜好行事吗?
Bạn có dễ theo ý riêng mình hơn chăng khi mà vấn-đề không liên-quan đến nguyên-tắc Kinh-thánh nào?
一方面,有些人说, 这些统计数据很重要, 我们需要它们来理解整个社会, 进而脱离情感喜好、偏见等, 以一种客观的方式衡量发展程度。
Mặt khác, có một số người nói rằng những số liệu này là cần thiết, và chúng ta cần chúng để hiểu xã hội một cách toàn vẹn để vượt qua những thông tin có tính cảm xúc và đo đạc sự phát triển một cách khách quan.
你喜欢培养什么喜好? 学什么技能?
Cha muốn phát huy sở thích hoặc kỹ năng nào?
试想想,要把一个人复活,上帝必须记得跟这个人有关的所有细节,包括他的容貌、遗传特征、品格喜好,还有他一生的记忆!(
Hãy nghĩ đến điều này, để làm cho người chết sống lại, Đức Chúa Trời phải biết mọi điều về người đó, bao gồm: ngoại hình, đặc điểm di truyền, những đặc tính thu thập được trong cuộc sống và toàn bộ ký ức!
人怎样看真神,每每取决于当地的文化、父母的宗教,甚至自己的喜好
Quan điểm của loài người về Thượng Đế thường bị ảnh hưởng bởi văn hóa, tôn giáo của cha mẹ họ, và có thể bởi sự chọn lựa của chính họ.
我们的未来就将会被 这个超级智慧体的喜好所主宰。
Chúng ta rồi sẽ có 1 tương lai có thể được định hình theo ưu tiên của A.I này.
可是,按自己变幻无定的欲望和喜好来厘定价值标准,未免是肤浅而短视的做法。
Tuy nhiên, việc đánh giá dựa trên những ước muốn hoặc sở thích hay thay đổi của chúng ta là nông cạn và thiển cận.
我们只要有机会,就应该关心别人,甘愿为他人利益放弃自己的喜好
Khi có cơ hội, chúng ta hãy sẵn lòng hy sinh ý thích riêng vì lợi ích của người khác.
他也没有为了迎合大众的喜好,试图用自己广博的知识去博取他们的好感。( 约翰福音7:15)
Chúa Giê-su không thèm để ý đến những lời phản đối rằng ngài không học những trường uy tín dành cho các ra-bi thời đó; và ngài cũng không để những thành kiến phổ biến áp chế bằng cách cố gây ấn tượng với người ta bằng sự hiểu biết sâu rộng của mình.—Giăng 7:15.
選取「影片」這個元素類型之後,您可以接著選擇要顯示最新上傳的影片、YouTube 依據觀眾喜好推薦的影片或特定的影片。
Nếu chọn một phần tử video, bạn có thể chọn có hiển thị video đã tải lên gần đây nhất, các video đề xuất hay nhất của YouTube dành cho người xem hoặc một video cụ thể hay không.
我们要向各种各色的人作见证,而人人的喜好和难题都不同,所以必须针对每个人的兴趣,介绍合适的文章,才能吸引人阅读我们的杂志。
Bởi vì chúng ta nói với nhiều người, mỗi người có sở thích riêng và những vấn đề đặc biệt, việc chọn lọc các bài để thu hút sự chú ý rõ rệt của những người mà chúng ta gặp là điều rất hữu hiệu.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 喜好 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.