误打误撞 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 误打误撞 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 误打误撞 trong Tiếng Trung.
Từ 误打误撞 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tình cờ, chẳng may, ngẫu nhiên, vô tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 误打误撞
tình cờ(accidentally) |
chẳng may(accidentally) |
ngẫu nhiên(accidentally) |
vô tình(accidentally) |
Xem thêm ví dụ
您可以限制搜尋結果只傳回某幾種元素,像是廣告活動類型或出價策略,或者是上層欄位 (例如 [廣告群組狀態]、[新增項目]、[已修改的項目] 和 [含有錯誤的項目] 等等)。 Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v. |
毕竟,我们面对的最大威胁并不是 小行星撞地球,如果是那样,我们倒的确只能坐以待毙。 Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được. |
他們 撞死 我們 的 人 , 傷了 我們 的 心 ! Họ giết chúng tôi và làm khổ chúng tôi! |
先 踢 他 屁股 , 再 打 巴掌 再來 狠狠 的 踢 他 那 裏... Đá mông hắn trước, rồi mặt hắn. |
我 曾 在 一次 慈善 募捐 会上 跟 他 打过 照面 Tôi có gặp ông ta một lần tại một buổi gây quỹ. |
警方 錯誤 地 逮捕 了 銀 行家 David Ershon Cảnh sát đã bắt nhầm nhà đầu tư ngân hàng, David Ershon. |
不要 打開 地窖 的 燈 Bắt đầu thôi nào. |
如果你给奶油打泡打过了头, 就成了白脱牛奶了。 Nếu anh đánh quá tay kem đặc quánh này, mà thực ra chính là nước sữa |
我的意思是,如果它对我不起作用, 打死我也不信它真的有用。 Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳng có cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra. |
不久之后的一天,正当我们在家里整理一批新近收到的圣经书刊时,盖世太保(秘密警察)突然来了,打我们个措手不及。 Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh. |
我会 打 给 他 的 Và tớ sẽ gọi cho nó. |
伊莎贝尔·温赖特说:“起初,看起来敌人是打了一场大胜仗。 Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng. |
他 自己 種地 和 打獵 為生 ? Hắn săn bắn ở đây à? |
找三個 人來 跟 我 打 Tìm 3 người đấu với ta. |
米娅·哈姆在她32岁的时候退役了,她为国家队打进了158个进球。 Hamm nghỉ thi đấu ở tuổi 32 với thành tích 158 bàn thắng quốc tế. |
请选以下其中一项,在旁边打✔: Đánh dấu ✔ vào một trong những ô dưới đây: |
在演唱会里,他们想要抢一个青年的皮夹克,他不给,就被他们活活打死了。 Ở đấy, họ đánh một thanh niên đến chết vì người này không đưa cho họ áo khoác da. |
但是 我們 能夠 改變 某些 事件 這是 個 錯誤 Thật sai lầm khi nghĩ rằng ta có thể thay đổi một sự kiện. |
因为 你 打 了 通电话 Tại cậu gọi điện thoại đấy. |
說 起琳 達 , 她 剛才 還打 電話 來 啊 , 是 嗎 ? Hãy nói chuyện với Linda đi, cô ấy gọi lúc nãy đó. |
但是,常有年轻人因做错了事而受苦,这可能使日后的幸福打了个折扣。 Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Nguồn của thông điệp ấy, chắc chắn Ngài muốn các bạn trẻ được hạnh phúc. |
因為當 我 發明 了 這個 我 好像 打 了 個 本壘 打 'Vì cháu nghĩ cháu có thể làm nổ tung cả 1 căn nhà lên zới cái này! |
士师记6:11)基甸用棍打麦,每次只能打少量。 (Các Quan Xét 6:11) Vì vậy chỉ có thể bỏ từng ít lúa mì vào đó để đập. |
“误杀人的该住在逃城里,等到大祭司死了。”——民数记35:28。 “Kẻ sát-nhơn phải ở trong thành ẩn-náu cho đến chừng nào thầy tế-lễ thượng-phẩm qua đời” (DÂN-SỐ KÝ 35:28). |
你选好打领带的方法后,应该把它结得整整齐齐。 Nên thắt cà vạt gọn gàng. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 误打误撞 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.