wnętrze trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wnętrze trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wnętrze trong Tiếng Ba Lan.
Từ wnętrze trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wnętrze
trongadjective Bardzo chciałbym zobaczyć wnętrze domu Toma. Tôi rất mong được thấy bên trong căn nhà của Tom. |
Xem thêm ví dụ
Deklaracja wnętrza khai báo nội thất |
Ta duża zmiana struktury komórki zaszła, kiedy bakterie dostały się do wnętrza komórki i weszły z nią w związek zwany endosymbiozą. Sự thay đổi chính yếu tiếp theo trong cấu trúc tế bào xuất hiện khi vi khuẩn bị các tế bào nhân chuẩn bao phủ, trong một mối quan hệ cộng tác gọi là nội cộng sinh (endosymbiosis). |
Tak, Jehowa bada najgłębsze zakamarki naszego wnętrza. (Giê-rê-mi 11:20) Đúng vậy, Đức Giê-hô-va dò xét những điều sâu kín nhất trong con người chúng ta. |
Jezus miał Prawo Boże ‛w swoim wnętrzu’ (Psalm 40:8). Chúa Giê-su ấp ủ luật pháp Đức Chúa Trời ‘ở trong lòng ngài’. |
Z wnętrza nie wygląda to bardzo skomplikowanie, prawda? Từ bên trong, nó nhìn không phức tạp lắm, đúng không? |
Jedną z rzeczy, które zmieniły się odkąd Juliusz Verne 150 lat temu snuł fantastyczne wizje wnętrza ziemi jest to, że technologia pozwala nam dotrzeć do miejsc, o których wcześniej nikt nic nie wiedział. Một trong những điều mà đã thay đổi ở đây, trong 150 năm qua kể từ khi Jules Verne có những khái niệm khoa học viễn tưởng vĩ đại về thế giới dưới lòng đất, đó là việc công nghệ đã cho phép chúng ta đi tới những địa điểm này mà trước đấy hoàn toàn chưa được chúng ta biết và nghiên cứu. |
Przeszkoda pojawia się wtedy, kiedy hojnie służymy Bogu swoim czasem i książeczkami czekowymi, ale nadal odmawiamy części swojego wnętrza, okazując, że nie należymy jeszcze całkowicie do Niego! Một vật chướng ngại xuất hiện khi chúng ta phục vụ Thượng Đế một cách hào phóng về thời giờ và tiền bạc nhưng vẫn còn giữ lại những phần trong thâm tâm mình, điều đó có nghĩa là chúng ta chưa thuộc về Ngài trọn vẹn! |
Głównym celem było wygładzenie wnętrza, by mówiło ono o ruchu, mobilności i niezależności. Mục tiêu chính là san bằng nội thất, và bắt đầu nói đến chuyển động, tính di động và sự tự do, phóng khoáng. |
Słowo Boże rzeczywiście jest w stanie przebadać nasze serce, czyli nasze wnętrze. (Hê-bơ-rơ 4:12) Quả vậy, lời Đức Chúa Trời có thể xét lòng, tức con người bên trong của chúng ta. |
Chciałbym móc zobaczyć wnętrza jaskiń na mapach Google. Tôi rất thích xem bản đồ của Google bên trong những hang động này. |
Tak jak ona, czasem bawimy się sami, odkrywając granicę między wnętrzem i światem zewnętrznym. Tôi nghĩ, giống như nó, chúng ta thỉnh thoảng chơi một mình, và chúng ta khám phá ra biên giới của thế giới bên trong và bên ngoài của ta. |
Nikt wcześniej nie zaglądał do wnętrza wraku. Chưa ai từng nhìn vào bên trong cái xác tàu. |
Jednak coś w naszym wnętrzu podpowiada nam, że to nie jest sposób, w jaki działa wszechświat. Và chúng ta điều biết tất cả những điều thuộc về mình rằng đây không phải là cách mà vũ trụ vận hành |
Jeruzalem przyrównali do kotła, a siebie do mięsa bezpiecznie ukrytego w jego wnętrzu. Họ ví thành Giê-ru-sa-lem như một cái nồi lớn và họ như thịt an toàn ở bên trong. |
Wartość ta jest bardzo bliska zawartości helu w mgławicy protosłonecznej, 0,275 ± 0,01, co wskazuje, że hel nie opadł do wnętrza planety, tak jak to miało miejsce w innych gazowych olbrzymach. Giá trị này rất gần với tỉ số khối lượng của heli trong lúc hình thành Hệ Mặt Trời với tỉ số 0,275 ± 0,01, kết quả này cho thấy heli vẫn chưa rơi xuống dưới hành tinh giống như ở những hành tinh khí khổng lồ khác. |
Aby zapewnić odrobinę prywatności, siostry pozszywały prześcieradła, które powiesiliśmy tak, by podzielić wnętrze na dwie części — jedną dla mężczyzn, a drugą dla kobiet. Để có chút riêng tư, các chị trong nhóm đã may những tấm trải giường lại và chúng tôi ngăn căn phòng ra làm hai—một bên cho các anh và một bên cho các chị. |
Taki wygląd zaprasza, by poznać wnętrze. Với một cái bìa sách như của cô người ta sẽ muốn biết có gì trong cuốn sách. |
Chciałbym teraz przeprosić moich drogich przyjaciół w Przewodniczącej Radzie Biskupiej, która zarządza obiektami Kościoła, za to, że jako chłopiec wdrapywałem się na każdy centymetr kwadratowy, wchodziłem we wszystkie wnęki i przeciskałem się przez wszystkie możliwe szpary tego budynku — od samego dna ozdobnego oczka wodnego po czubek wnętrza okazale oświetlonej strzelistej wieży. Bây giờ, tôi xin lỗi những người bạn thân thiết của tôi trong Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, là những người trông coi các cở sở tiện nghi của Giáo Hội, nhưng khi còn bé, tôi đã trèo lên, trèo xuống khắp nơi ở cơ ngơi đó, từ dưới đáy hồ đầy nước phản chiếu đến bên trong đỉnh tháp uy nghiêm hùng vĩ được thắp đèn sáng. |
Pokój — prawdziwy pokój, który przenika całą duszę do samego wnętrza waszej istoty — pochodzi tylko z wiary i przez wiarę w Pana Jezusa Chrystusa. Sự bình an—sự bình an thực sự, mà chúng ta cảm nhận được với hết lòng mình—chỉ đến trong và qua đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô |
Wnętrze Grenlandii jest tu z prawej strony. Phần đất liền của Greenland nằm bên phải. |
To jest wnętrze pełne złożonych krzywizn. Đó là 1 góc nội thất cong phức tạp. |
tekstura wnętrza hoạ tiết nội thất |
Niemal każdy, kto zwiedza nową świątynię, jest zdumiony pięknem zarówno jej wnętrza, jak i części zewnętrznej. Hầu như mọi người đến thăm một ngôi đền thờ mới đều kinh ngạc trước vẻ đẹp ở bên ngoài lẫn bên trong đền thờ. |
Do wnętrza twojej głowy. Những gì ở trong đầu anh. |
Odwiedź wnętrze Ziemi. Hãy nhìn phần bên trong của Trái Đất... |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wnętrze trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.