餵 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 餵 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 餵 trong Tiếng Trung.

Từ trong Tiếng Trung có các nghĩa là cho ăn, nuôi dưỡng, nuôi, nuôi nấng, cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 餵

cho ăn

(feed)

nuôi dưỡng

(bring up)

nuôi

(bring up)

nuôi nấng

(bring up)

cho

(feed)

Xem thêm ví dụ

现在 我把身上褪掉的物质收集起来 比如我的毛发 皮 指甲 给我这些食用蘑菇
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
那些 混蛋 我 吃 麦当劳
Bastards khiến tôi ăn McDonalds.
耶稣饱了几千人
Chúa Giê-su cho hàng ngàn người ăn
想要饱这个世界?
Muốn cho cả thế giới ăn ư?
妇女将毒药给自己的小孩 她们眼睁睁地看着儿童们口吐白沫而死
Phụ nữ đầu độc con của họ, và chứng kiến sủi bọt trào khỏi miệng khi chúng chết.
,事已至此了你该不会在害怕吧。
Không lẽ đến bây giờ mày vẫn sợ sao?
边上有八个箱子养殖牡蛎 并强行给它们
Và bạn có thể thấy 8 cái hốc trong đó nơi chứa các con hàu con và nuôi lớn chúng.
我们都知道,耶稣会是个多么奇妙的君王! 他曾饱饥饿的人,治好有病的人,甚至把死人复活过来!
Như chúng ta đã học biết rồi, Chúa Giê-su đã chứng tỏ rằng ngài sẽ là một vị vua tuyệt diệu bằng cách cho người đói ăn no, chữa người bệnh được lành và ngay cả khiến người chết được sống lại!
魚 吧 我 不管 你 了
Việc gì tôi phải quan tâm.
从替代方式到对抗疾病, 那我们就再也不需要抗生素或化学药剂, 自动食系统, 它可以感觉到鱼什么时候会饿, 如此我们就可以减少食, 并创造出更少的污染。
Từ những phương pháp chống bệnh tật để chúng ta không cần kháng sinh và chất hóa học, cho đến những bộ máy cho ăn tự động có thể biết được khi cá đói, để chúng ta có thể tiết kiệm thức ăn và giảm thiểu ô nhiễm.
在长达两年的时间里 它们完全依赖妈妈来它们虫子 来它们虫子, 而两年对于一只鸟的生命来说是非常长的一段时间。
Chúng dựa dẫm vào mẹ mớm sâu vào những cái miệng bé nhỏ đang mở trong vòng gần hai năm, một khoảng thời gian khá dài trong cuộc đời của một con chim.
, 阿杰 , 找到 没有 ?
Jie, cậu tìm được cô ấy chưa?
你 是 一个 他妈的 ?
Mày là thằng tội phạm đó hả?
喂喂 , 干什么 啦 啊
Này, làm cái gì vậy?
随着我们越来越多人移居城市 越来越多人吃肉 所以每年全球有三分之一的粮食 现在是用来动物 而不是喂养我们人类
Khi con người ngày càng chuyển nhiều vào thành thị, chúng ta càng ăn nhiều thịt, vì vậy một phần ba số ngũ cốc giờ được dùng để nuôi các con vật hơn là con người chúng ta.
, 小心 点, 你 会 让 老 弗兰克 丢脸 的
Ê, ăn nói cẩn thận, kẻo Frank già mắc cỡ đó,
马可福音6:35-44,54-56)医治病人、饱饥饿的人,诚然是爱心和怜悯的美好表现,但这是不是耶稣帮助人的主要方式呢?
(Mác 6:35-44, 54-56) Chữa lành người bệnh và cho người đói ăn là sự biểu lộ nổi bật về lòng trắc ẩn đầy yêu thương, nhưng đó có phải là cách chính mà Chúa Giê-su giúp người khác không?
那天,他们看到耶稣只用几个饼和几条鱼,就饱了起码几千个饥饿的人。
Hôm ấy, họ đã chứng kiến Chúa Giê-su dùng vài ổ bánh và mấy con cá để cung cấp thức ăn cho một đoàn dân đông.
我们可以近距离拍摄大象 他食物 让人了解大象咀嚼的过程 让全球的人知道 大象有多棒
Chúng tôi đem camera đến trước những chú voi, cho thức ăn vào miệng voi, cho người ta thấy cái xảy ra trong miệng của chúng, và chỉ cho mỗi người trên thế giới những động vật này thật sự rất phi thường.
你 知道 , 我 的 父母 我 所有 的 錯誤 的 食物 , 可是
Cậu biết đấy, bố mẹ tôi cho tôi ăn nhầm đồ, nhưng...
*他也施行奇迹,诸如饱饥饿的群众和医治病人。
* Ngài cũng làm nhiều phép lạ, chẳng hạn như hóa bánh nuôi đám đông đang đói và chữa lành những kẻ bệnh tật.
, 能 讓 我們 看 一下 嗎?
Nhìn được không?
今天,被药的动物不是测试对象 而是病人。
Giờ đây, ta không chỉ cho động vật uống thuốc với mục đích nghiên cứu, mà chúng được kê thuốc với tư cách là bệnh nhân, vì lý do nhân đạo hoặc có khi không.
如何在不破坏地球的情况下饱全世界?
Làm thế nào để vừa nuôi sống thế giới mà không hủy hoại nó?
阅读饱了我的思想和灵魂
Nó nuôi sống lý trí và tâm hồn bác.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.