warsztat samochodowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ warsztat samochodowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warsztat samochodowy trong Tiếng Ba Lan.

Từ warsztat samochodowy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Nhà để xe, ga ra, nhà để xe, ga-ra, nhà để ô tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ warsztat samochodowy

Nhà để xe

(garage)

ga ra

(garage)

nhà để xe

(garage)

ga-ra

(garage)

nhà để ô tô

(garage)

Xem thêm ví dụ

Pierwszy Nocny Puchacz prowadzi warsztat samochodowy.
Nite Owl đầu tiên rời nhóm mở một trạm sửa xe.
Później znalazłam pracę biurową w warsztacie samochodowym.
Sau đó, tôi làm thư ký ở một nơi sửa xe.
Dlaczego sklepy spożywcze, warsztaty samochodowe czy restauracje zawsze wydają się grupować zamiast równo rozmieszczać w społeczności?
Tại sao những tiệm tạp hóa, sửa xe và cả những nhà hàng hay tụ họp với nhau thành một khu thay vì rải đều trên một địa bàn dân cư
Żeby mieć więcej czasu na rozwijanie swoich sportowych pasji, zatrudniłem się w warsztacie samochodowym.
Vì thế tôi làm ở một cửa hàng sửa xe ô-tô để có nhiều thời gian tập trung công sức cho thể thao.
/ Pierwszy Nocny Puchacz / prowadzi warsztat samochodowy.
Nite Owl I mở một trạm sửa xe.
Klub fitness znajduje się obok warsztatu samochodowego w kształcie imaka jak litera C, C jak Cleveland.
Câu lạc bộ sức khỏe gắn chặt với gara bằng cái kẹp chữ C, tượng trưng cho Cleveland.
Niesiony falą, wpadłem do warsztatu samochodowego. Złapałem się schodów i wdrapałem na piętro.
Khi bị quăng vào một cửa hàng sửa ô-tô, tôi chộp lấy cầu thang và trèo lên tầng hai.
Ranki spędzałem na uczelni, natomiast popołudniami pracowałem w warsztacie samochodowym mojego ojca w Brigham City.
Tôi đi học ở đại học vào buổi sáng, rồi sau đó trở lại Brigham City để làm việc trong tiệm sửa ô tô của cha tôi vào buổi chiều.
Na przykład pewien chrześcijanin obecny na kongresie Świadków Jehowy w północnych Włoszech pojechał do warsztatu samochodowego wymienić reflektor.
Thí dụ, trong lúc dự hội nghị của Nhân-chứng Giê-hô-va ở miền Bắc nước Ý, một anh đã đến chỗ sửa xe để thay bóng đèn xe.
Siedem osób zamordowanych w warsztacie samochodowym!
Bảy người bị thảm sát trong một garage ở Khu Bắc.
Mój tata miał warsztat samochodowy.
Bố tôi có 1 cửa hàng sửa chữa ô tô.
Piątka pracowników warsztatu samochodowego Tenma odnajduje przypadkiem kosmitę z planety Hazard o imieniu Dappu.
Năm công nhân đến từ Pegasus Auto Garage khám phá ra Dappu, một người ngoài hành tinh.
Gdy Obed został zwolniony z hotelu, jego dawny współpracownik zaproponował mu, że zatrudni go w swoim warsztacie samochodowym.
Sau khi mất việc trong ngành khách sạn, anh Obed đã được một đồng nghiệp cũ có tiệm sửa xe mời về làm việc.
Pracowałem wtedy jako mechanik w warsztacie samochodowym.
Tôi đã là một thợ máy trong xưởng sửa xe hơi.
Miał warsztat samochodowy, ale właściciele się zmienili po jego śmierci.
Ông ta sở hữu một trạm dịch vụ, nhưng đã bàn giao khi ông qua đời.
Wiesz, gdy skończę szkołę, otworzę warsztat samochodowy.
từ khi tớ đến trường...
W Kanadzie pewien Świadek zaszedł do warsztatu blacharstwa samochodowego.
Tại Canada, một anh Nhân Chứng đi đến một chỗ sơn sửa xe.
Niektórych, bardzo sławnych, jak Uniwersytet Otwarty posiadający 110.000 studentów, Uniwersytet Trzeciego Wieku, gdzie prawie pół miliona starszych ludzi zajmuje się nauczaniem innych starszych ludzi, jak również dziwnych pomysłów, takich jak warsztaty samochodowe “zrób-to-sam” (DIY), telefoniczne usługi pomocy językowej, czy szkoły dla przedsiębiorców społecznych.
Một vài trường nổi tiếng như đại học mở với 110,000 học sinh, trường học của thời đại thứ ba, với hơn nửa triệu người cao tuổi để dạy cho những người cao tuổi khác, như trào lưu "tự mình làm" và những sản phẩm ngôn ngữ và trường học cho các doanh nhân.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warsztat samochodowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.