晚宴 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 晚宴 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 晚宴 trong Tiếng Trung.

Từ 晚宴 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bữa trưa, bữa chiều, bữa tối, ăn tối, bữa ăn tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 晚宴

bữa trưa

(dinner)

bữa chiều

(dinner)

bữa tối

(dinner)

ăn tối

(dinner)

bữa ăn tối

(dinner)

Xem thêm ví dụ

你会在无比精美的午餐和晚宴中 会见一系列的编辑作家和经纪人。
Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa.
宣布分居後,皮特和安妮斯頓仍一起出現在公共場合,甚至是安妮斯頓的36歲生日晚宴,朋友們聲明他們夫婦正在復合。
Pitt và Aniston đã cùng xuất hiện công khai sau khi thông báo chia tay, thậm chí tại một bữa tiệc đêm mừng sinh nhật của Aniston, và các bạn bè của hai người đã nói rằng họ đang hoà giải.
於是戴維斯扮成一名看起來年輕許多、留著長髭的黑髮男子,在霍格華茲迎新晚宴中擔任合唱團的指揮,並在電影演員列表中被列為「巫師」。
Davis thủ vai một người đàn ông trẻ hơn nhiều với tóc đen và một bộ ria mép, chỉ đạo dàn hợp xướng tại lễ nhập học trường Hogwarts, và được ghi là đóng vai "Phù thủy".
我认识一个朋友,他所属的支会的一些统计数字在教会中是数一数二的──出席率很高、家庭教导的数字也很高、初级会的儿童总是循规蹈矩、支会举办的晚宴一定都有美食,而且成员几乎不会不小心把食物洒到教堂地板上;我想甚至在教会举办的球赛也从来没有人吵架。
Một người quen của tôi từng sống trong một tiểu giáo khu với một số liệu thống kê cao nhất trong Giáo Hội—số người tham dự nhà thờ rất cao, con số giảng dạy tại gia rất cao, trẻ em trong Hội Thiếu Nhi luôn luôn có hạnh kiểm tốt, bữa ăn tối trong tiểu giáo khu bao gồm thức ăn tuyệt vời và các tín hữu hiếm khi làm đổ thức ăn xuống sàn nhà, và tôi nghĩ là không bao giờ có bất cứ người nào tranh luận với nhau tại các cuộc đấu bóng ở nhà thờ.
霍金斯甚至曾舉辦一場二十二人的晚宴,就在其中一只恐龍雕像內部。
Hawkins tổ chức một buổi tiệc ăn tối cho 20 người bên trong thân rỗng của một trong các khủng long Iguanodon.
最后一份名单有约300人,受邀参加傍晚威尔士亲王的晚宴
Danh sách cuối cùng, bao gồm khoảng 300 cái tên, được mời đến dự tiệc tối được Hoàng tử xứ Wales tổ chức.
他们的论文会迅速传播, 被译成多种语言, 在酒吧,咖啡屋,沙龙 以及晚宴上被人们辩论, 它还可以影响领导人, 立法会议员, 以及大众的意见。
Bài tiểu luận của họ có thể nổi tiếng, dịch ra nhiều thứ tiếng, được dẫn biện tại các văn đàm, các buổi tiệc tối, và rồi từ đó đến tai những lãnh đạo, những ý kiến có tầm ảnh hưởng.
下次你再去晚宴派对的时候, 你也许想要喝这种 可能“神经新生——中立”饮品。
Vậy nên lần tới khi bạn dự tiệc tối, có thể bạn sẽ muốn chọn loại thức uống "vô hại cho sự phát sinh thần kinh" này.
我哥哥错过了他自己的生日晚宴 因为他在错误的时间出现在了错误的地方。
Anh tôi lỡ cả ngày sinh nhật của mình vì anh đã ở không đúng nơi, không đúng thời điểm.
查看 美食 遊行 的 大 肉丸 並且 參加 無名鎮 的 晚宴
À, sau đó ngài có hẹn với nha sĩ Who.
晚宴 几乎 被 他 毁 了 而 对 他 的 处罚 是 什么 呢
Yến tiệc gần như bị phá đám, anh sẽ phạt hắn thế nào?
威尔士亲王将会在傍晚举行私人晚宴
Còn Hoàng tử xứ Wales tổ chức một buổi tiệc tối riêng, không có Nữ hoàng tham dự.
同日在厄蘭島索里登宮舉行訂婚晚宴
Một bữa tối đã được tổ chức vào ngày đính hôn ở Cung điện Solliden trên đảo Öland.
2012 年大會 的 一次 晚宴
Một bữa tối trong hội nghị năm 2012.
他总结了一下,真的,在一个晚宴上。
Ông ấy tóm tắt tại bàn ăn tối.
我在她家长举行的一次晚宴上第一次穿这件衣服,
Tôi mặc nó lần đầu vào buổi tối thịnh soạn mà ba mẹ cô ấy tổ chức để mừng chúng tôi.
三个人正在参加晚宴
Ba người đang ở bữa tiệc tối.
你 怎麼 就 知道 我 想 給 哈 維 . 登 特 辦 個 晚宴 ?
Sao ông lại nghĩ tôi muốn tổ chức # bữa tiệc cho Harvey Dent?
我 想 让 Felicity 在 晚宴 上 能 有 出手
Em muốn Felicity giúp để mua một số bàn ghế cho buổi gala.
我的意思是,当我正在写关于“慢有何好处”的书时 拿到一张超速罚单, 这是真的,而且事实还远不止这样 那时候,我实际上是在前往 慢食俱乐部组织的一场晚宴途中。
Tôi thực ra đang tới bữa ăn tối được Slow Food tổ chức lúc đó.
我哥哥错过了我的生日晚宴 因为就在那一天,他进监狱了。
Anh ấy bỏ lỡ tiệc sinh nhật của tôi vì hôm ấy, anh bị tống giam.
我渐渐喜欢上晚宴, 如果周围有茶杯的话。
Quan sát giọt cà phê khô lại.
小杰选用的关键字包括“跨年夜餐厅”、“跨年夜特色菜单”以及“跨年夜晚宴”,并制作了直接链接到跨年夜菜单的第一则广告:
Jeff chọn các từ khóa bao gồm "đêm giao thừa tại nhà hàng", "thực đơn đặc biệt Đêm giao thừa" và "bữa tối Đêm giao thừa" và tạo quảng cáo đầu tiên liên kết trực tiếp đến Thực đơn Đêm giao thừa:
这 是 她 那次 晚宴 穿 的 裙子
Đây là cái váy bà ấy mặc ở buổi gala.
无数 晚宴 与 无聊 集会 上 坐在 我 身旁 的 软弱 大 蠢蛋
Con người to béo mà ta ngồi cùng tại những bữa tối dài vô tận và những buổi tụ họp tẻ nhạt.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 晚宴 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.