晚輩 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 晚輩 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 晚輩 trong Tiếng Trung.
Từ 晚輩 trong Tiếng Trung có các nghĩa là người cấp dưới, thấp hơn, thứ, ít tuổi hơn, hậu sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 晚輩
người cấp dưới(junior) |
thấp hơn(junior) |
thứ(inferior) |
ít tuổi hơn(junior) |
hậu sinh(junior) |
Xem thêm ví dụ
晚些 再 到 我 父母 家 吃 午飯? Ghé qua chỗ bạn anh để ăn trưa muộn nhé? |
当晚,苏珊和珍妮从亚当谈到哈米吉多顿,谈了许多圣经话题,她们很晚才睡觉。 Đêm đó, Sue và Jenny thức hàng giờ để thảo luận nhiều đề tài trong Kinh Thánh “từ đầu chí cuối”. |
「Buenas noches」= 晚安。 “Ăng Gô Gô - 'Chúc một ngày tốt lành'”. |
你 怎么 这么晚? Sao cậu đến trễ thế? |
她在2013年10月29日被刺死 她工作的比平常稍晚一些 只是为了偿还 因为拉客而收到的罚款。 Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. |
於 是 最後一晚 我 和 一個 夥計 偷 了 他 的 貝雷帽 Nên đêm cuối, tối với tên bạn chôm cái mũ nồi của hắn. |
冬季时长最短时太阳可晚至8:45升起,早至下午3:45日落;夏季时长最长时太阳早至4:30升起,晚至11点日落。 Ngày ngắn trong mùa đông khi mặt trời mọc khoảng 8:45 sáng và lặn lúc 3:45 pm (giờ chuẩn), và mùa hè kéo dài khi mặt trời mọc lúc 4:30 sáng va lặn lúc 10 tối (giờ mùa hè). |
我记得有一天很晚, 我找到了一些PHP代码。 Tôi nhớ một đêm nọ, tôi tìm thấy một đoạn code PHP. |
至于诡诈背信之辈,他们的道路是“崎岖难行”的。 Đường của kẻ phạm tội thì khốn cực. |
出埃及记12:7,8;马太福音26:27,28)在这个非常重要的方面——血——逾越节并不是主的晚餐的先模。 Khía cạnh quan trọng này—về vấn đề huyết—cho thấy lễ Vượt-qua không phải là hình bóng của Lễ Tiệc-thánh của Chúa được. |
他們引來了一群被暴動吸引的人們,在紐約市警察以及格林威治村的同志居民間的緊張在隔天晚上引發了更多抗議活動,並且在數晚後再次爆發。 Căng thẳng giữa cảnh sát Thành phố New York và các nhóm đồng tính tụ tập ở Làng Greenwich tăng cao thành cuộc biểu tình vào tối hôm sau và nhiều ngày sau đó. |
或者它是不是太晚,已经有太多的公司竞争? 所以我努力去认真考察这五个因素 Vì vậy, tôi xem xét rất kỹ 5 yếu tố trên |
沒 有人 會 知道 等 知道 的 時候 已 經晚 了 Không ai được biết cho đến khi quá trễ. |
他們 很 晚 起床 所以 我 也 很 晚 起床 Họ thức khuya, nên em cũng thức khuya. |
這意味著已成家的年輕人 要供養四位長輩 其預期壽命將會是73歲。 Nên điều này có nghĩa là đôi vợ chồng trẻ sẽ phải nuôi 4 bố mẹ có tuổi thọ trung bình là 73. |
结束 这 疯狂 行径 还 不算 晚 Vẫn còn chưa quá muộn để chấm dứt sự điên rồ này. |
但这一切都已经晚了。 Nhưng mọi việc đã quá muộn. |
杰克 ・ 特纳 今天 晚些时候 要 暗杀 查希尔 Jack Turner có kế hoạch ám sát Zahir hôm nay. |
19 这些贪心之辈用不法手段骗取的产业,耶和华誓必夺回来。 19 Đức Giê-hô-va hứa sẽ tước hết những lợi lộc bất nghĩa khỏi những kẻ tham lam này. |
这么晚 你们 在 干什么 ? Các anh làm gì ở đây trễ quá vậy? |
但是,这个转变对于十三个前殖民地来说来得太晚了- 他们已经取得了独立。 Dù sao, sự thay đổi này tới quá trễ cho 13 quốc gia thuộc địa đã giành độc lập trước đó. |
同一天的晚些时候,该用户访问了广告客户的网站或应用,不过其必须先在该网站中填写注册表单,然后才能访问免费铃声。 Sau đó cùng ngày, người dùng truy cập trang web hoặc ứng dụng của nhà quảng cáo, trong đó có một mẫu đăng ký mà người dùng phải điền vào trước khi truy cập nhạc chuông miễn phí. |
他 几乎 整晚 都 在 和 你 跳舞 即使 你 在 休息 时 , 眼睛 也 一刻 不 离开 你 Anh ta khiêu vũ với chị suốt buổi và nhìn chị chằm chằm mỗi khi chị nghỉ đấy thôi. |
那晚的回忆,让我至今都会仔细聆听亚伦圣职持有人的演讲。 Ký ức về đêm hôm đó vẫn còn làm cho tôi lắng nghe kỹ khi một người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn nói chuyện. |
从来 都 不会 晚 , 先生 Chưa trễ đâu. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 晚輩 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.