歪 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 歪 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 歪 trong Tiếng Trung.

Từ trong Tiếng Trung có các nghĩa là cong, xiên, nghiêng, lệch, cong queo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 歪

cong

(crooked)

xiên

(slanting)

nghiêng

(inclined)

lệch

(slanting)

cong queo

(crooked)

Xem thêm ví dụ

人为求私利,行事不诚实,处境就大为不同。 骗子为了隐瞒事实而言行邪。(
Tình trạng của người chuyên cậy vào sự bất lương để trục lợi thì lại khác.
耶稣说:“又不信又邪的世代啊,我还得跟你们在一起到几时呢?
Giê-su phê phán: “Hỡi thế hệ không tin và gian tà kia, ta sẽ ở với các ngươi cho đến chừng nào?
“你们无论做什么,总不要喃喃埋怨,发生争执,好叫你们无可非难、清白无邪,在这个邪不正的世代里成为上帝的孩子,毫无瑕疵。”——腓立比书2:14,15。
“Phàm làm việc gì chớ nên lằm-bằm và lưỡng-lự, hầu cho anh em ở giữa dòng-dõi hung-ác ngang-nghịch, được nên con-cái của Đức Chúa Trời, không vít, không tì, không chỗ trách được” (PHI-LÍP 2:14, 15).
乙)现在耶和华的子民怎样应付这个“邪不正的世代”?
b) Giờ đây, làm thế nào dân sự của Đức Giê-hô-va đối phó với “dòng-dõi [thế hệ, NW] hung-ác ngang-nghịch”?
如果你发现自己的头发乱了,或者领带了,你会怎样做呢?
Khi thấy tóc mình bị rối hoặc cà vạt không ngay ngắn, bạn làm gì?
他 一定 是 活 腻
Chắc mày muốn chết lắm rồi!
他们这样说等于把死亡、残疾或其他灾难归咎于上帝,从而暗示上帝行事“邪”,他所做的事令人费解。
Vì người ta đổ lỗi cho Đức Chúa Trời về sự chết, về những vấn đề của cơ thể, và những sự buồn phiền khác, những câu nói như thế ngụ ý rằng Đức Chúa Trời ‘viết cong vẹo’, Ngài làm việc theo cách loài người không hiểu nổi.
他 在 動腦 筋
Hắn đang âm mưu điều gì đó.
这句话暗示,上帝所做的事总是对的,却有时以人看来“邪”的方式去做。
Câu đó gợi ý rằng Đức Chúa Trời lúc nào cũng làm đúng nhưng đôi khi theo một cách có vẻ sai đối với loài người.
“又不信又邪的世代啊,我还得跟你们在一起,容忍你们到几时呢?”——路加福音9:41。
“Hỡi dòng-dõi [thế hệ, NW] không tin và bội-nghịch kia, ta ở với các ngươi và nhịn các ngươi cho đến chừng nào?” (LU-CA 9:41).
他 在 动 脑筋
Hắn đang âm mưu chuyện gì đó.
不过,始终还得看儿女自己作什么抉择:是任由这个世界弄自己,顺着世界的欲望行事;还是让耶和华“修直”他们的路。(
Dù tài giỏi, người ấy khó có thể bắn trúng đích nếu mũi tên bị cong.
加拉太书1:4;提摩太后书3:13)即使这样,上帝的话语仍然劝勉所有基督徒要继续行事正直,好叫他们“无可非难、清白无邪,在这个邪不正的世代里成为上帝的孩子,毫无瑕疵。 在这个世代里,[他]们是光体,照耀世界”。(
Tuy vậy, Lời Đức Chúa Trời khuyên tất cả tín đồ đấng Christ phải tiếp tục ăn ở sao cho được “nên con-cái của Đức Chúa Trời, không vít, không tì, không chỗ trách được, lại giữa dòng-dõi đó, [họ]... chiếu sáng như đuốc trong thế-gian” (Phi-líp 2:14, 15).
所罗门继续解释说话温和的重要性。 他说:“平静的舌头是生命树,邪的言语使人心碎。”(
Sa-lô-môn còn nhấn mạnh giá trị của lưỡi êm dịu: “Lưỡi hiền-lành giống như một cây sự sống; song lưỡi gian-tà làm cho hư-nát tâm-thần”.
此外,这个政府也会把真正行事邪的魔鬼撒但消灭。(
Chính phủ đó cũng sẽ loại trừ kẻ có đường lối thật sự không ngay thẳng—Sa-tan Ma-quỉ.
传道书12:13)相反,愚蠢的人却不按上帝的正义标准行事,他的道路是邪的。
(Truyền-đạo 12:13) Trong khi đó người ngu dại có một lối sống không hòa hợp với tiêu chuẩn ngay thẳng của Đức Chúa Trời.
诗篇16:5;哈巴谷书2:19)耶和华名下的子民竟然参与这种邪的崇拜,他又怎能感到快慰呢?
(Thi-thiên 16:5; Ha-ba-cúc 2:19) Sự thờ phượng sai lầm này của dân mang danh Ngài có thể nào làm hài lòng Đức Giê-hô-va không?
因為你家屬這麼雞
Nuôi loại gà này khá công phu.
以色列王所罗门看重明辨事理的能力。 他说:“口中睿智的人必得称赞,心里邪的人终被藐视。”(
Nhấn mạnh đến giá trị của sự thông sáng, vị vua Y-sơ-ra-ên nói: “Người ta được khen-ngợi tùy theo sự khôn-sáng mình; còn kẻ có lòng tà-vạy sẽ bị khinh-dể”.
箴言说得很有道理:“邪人的道路上,有荆棘和圈套;守护自己性命的,远离这些险阻。”(
Chắc chắn không một tín đồ thật nào của Đấng Christ lại cố ý dính vào việc thờ Ma-quỉ hay ma thuật.
缺乏经验的儿童是恋童癖罪犯的目标,这些罪犯口吐“邪的言谈”,“奸诈的话语”。(
Dùng “sự gian-tà của miệng” và “sự giả-dối của môi”, những kẻ xâm hại tình dục trẻ em nhắm vào trẻ em thiếu kinh nghiệm.
箴言14:2说:“行事正直的,敬畏耶和华;道路邪的,却轻看上帝。”
Châm-ngôn 14:2 ghi: “Ai đi theo sự ngay-thẳng kính-sợ Đức Giê-hô-va; còn ai ăn-ở tà-vạy khinh-bỉ Ngài”.
当代英语译本》把这节经文意译为:“上帝原本把我们创造成完全忠实,但现在我们的思想却变得邪了。”
Bản Diễn Ý diễn giải câu này: “Thượng Đế tạo nên con người ngay thẳng, nhưng loài người lại tự ý làm cho lòng mình trở nên tà vạy”.
这个念在撒但心里滋长,最后使他犯罪。(
Tham vọng xấu xa này cưu mang và sinh ra tội ác.
发现头发全部向一边,
Nhận ra tóc mình bị lệch qua một bên.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.