挖掘 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 挖掘 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 挖掘 trong Tiếng Trung.

Từ 挖掘 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đào, bới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 挖掘

đào

verb noun

你 怎麼 想起 來 挖掘 這個 歷史 故事 ?
Sao anh lại muốn đào chuyện đó lên?

bới

verb

Xem thêm ví dụ

波切塔表示他决定签下这名16岁的创作型歌手,起初让他在唱片业同行中扬眉吐气,但泰勒的已被挖掘进这个她此前还不了解的行业:十几岁的女孩听乡村音乐。
Borchetta cho rằng quyết định hợp tác cùng một ca sĩ tự sáng tác mới 16 tuổi ban đầu gây nhiều sự tò mò từ giới thu âm nhưng Swift lại bước chân vào một thị trường chưa từng được khai thác trước đây: những cô gái thiếu niên thích nghe nhạc đồng quê.
挖掘属灵宝石
Tìm kiếm những viên ngọc thiêng liêng
喜歡躲在其它動物所挖掘的洞穴裡,而且有夏眠的傾向。
Chúng cũng thích trốn trong các hang đào của các con vật khác hoặc các hang hốc tự nhiên; đó cũng là nơi chúng ngủ hè.
据此 我们挖掘出 渗透在时空中的希格斯粒子可能正站在 刀刃上 随时准备宇宙坍塌 我们发现这可能是一个提示 暗示着我们的宇宙只是广袤的沙漠中的一粒 或者只是多元宇宙中的一个
Từ đó, chúng tôi đã khám phá ra trường Higgs tràn ngập không-thời giang có thể đứng trên một lưỡi dao, sẵn sàng cho sự sụp đổ vũ trụ, và chúng tôi đã khám phá rằng đây có thể là một gợi ý rằng vũ trụ của chúng ta chỉ là một hạt cát trong một bãi biển khổng lồ, đa vũ trụ.
勉励基列学校毕业生要“动手挖掘
Học viên tốt nghiệp Trường Ga-la-át được khuyến khích hãy “đào” cho sâu
福特 一定 是 重新 把 它 挖掘出 來
Chắc là Ford đã khai quật nó lên.
我跟这位牧师分享了一些救主的教导之后,气氛转变了,他带我们参观了各项设施,包括最近才挖掘出土,可追溯至罗马时代的壁画。
Sau khi tôi đã chia sẻ với vị giáo sĩ một số những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi, thì bầu không khí thay đổi, và ông ta đã dẫn chúng tôi đi tham quan trường, kể cả các bức tranh từ thời kỳ Đế Quốc La Mã mới vừa được khai quật.
2006年夏季的一天, 她在一个叫做法尔斯叶床的考古挖掘场, 那里离地磁北极 只有不到10纬度的距离。
Một ngày mùa hè năm 2006, cô đang khai quật ở khu vực Fyles Leaf Bed, cách cực Bắc từ chưa đến 10 vĩ độ.
您可以自訂資料在報表中的顯示方式,以挖掘出更多分析洞見:
Tùy chỉnh thông tin được đưa vào báo cáo của bạn để hiểu rõ hơn về dữ liệu của bạn:
考古学家在泥泞里挖掘了差不多3米才发现这个水池。”
Có nhiều chỗ, các nhà khảo cổ thấy bùn dầy gần 3 mét”.
与稀少的埃及数学史料不同,我们对巴比伦数学的认识来自1850年以来挖掘出的超过400块的泥板。
Đối lập với sự thiếu thốn nguồn tài liệu của toán học Hy Lạp, sự hiểu biết về toán học Babylon của chúng ta là từ hơn 400 miếng đất sét khai quật được từ những năm 1850.
1934年1月,在叙利亚境内幼发拉底河道上,一个名叫阿布凯马勒的小镇附近的泰勒哈里里山丘上,帕罗特和队员挖掘出一个雕像,上面刻着:“马里王国的君王兼恩利勒神的大祭司——南吉-马里”。
Tháng Giêng năm 1934, tại Tell Hariri, gần thị trấn nhỏ Abu Kemal nằm dọc theo sông Ơ-phơ-rát ở Sy-ri, ông Parrot và các bạn cùng nhóm đã khai quật được một bức tượng có khắc dòng chữ: “Lamgi-Mari, vua của thành Mari, vị chủ tế của thần Enlil”.
平台运营方可以挖掘个人留下的的数据轨迹从而获得完整的社交档案,包括:位置信息、好友、健康记录、保险、私人消息、财务状况、游戏时间、智能家居统计、首选报纸、购物记录以及约会行为。
Các nhà điều hành website có thể khai phá vết tích dữ liệu mà người dùng trao đổi với website, từ đó lấy được đầy đủ thông tin xã hội, bao gồm địa điểm, bạn bè, sức khỏe, bảo hiểm, tin nhắn riêng tư, vị thế tài chính, thời gian chơi game, số liệu thống kê smart home, trang báo yêu thích, lịch sử mua hàng, và hành vi hẹn hò.
丹·吉尔说:“为了证明沃伦井穴其实是个天然的灰岩坑,我们在井穴凹凸不平的内壁上取出一块石灰质地衣,用碳-14年代测定法进行分析,结果显示碳-14含量是零,这表示地衣的年龄超过4万年。 测定结果清楚表明,井穴不可能由人挖掘。”
Miếng vỏ đá không chứa chất đó, cho thấy rằng nó đã có từ hơn 40.000 năm: Điều này đưa ra bằng chứng rõ ràng là đường thông này đã không thể do loài người đào ra được”.
圣经在箴言2:1-5促请我们寻求智慧,好比挖掘宝藏一样殷切。
Sự hiểu biết trong Kinh-thánh quí báu ra sao?
这项工程持续了几年时间,同时还開始挖掘新的进港航道,但整項計劃在第二次世界大战結束后被取消。
Công việc này tiếp diễn trong vài năm và một lượng đất đai được đào bới đáng kể đã được thực hiện trên các kênh dẫn vào mới; nhưng dự án này đã bị hủy bỏ sau Đại chiến thế giới lần thứ 2.
化石(Fossil)来源于拉丁文fossilis,意思是“挖掘”。
Nguồn gốc tên gọi "hóa thạch" trong tiếng Anh, từ "fossil" bắt nguồn từ latinh "fossilis" với nghĩa là "đào lên".
考古学家在庞培还挖掘到118间酒馆和客栈,其中不乏赌博和卖淫的场所。
Những người khai quật thành phố Pompeii đã đếm được đến 118 quán rượu, trong đó nhiều chỗ là sòng bài hoặc ổ mại dâm.
当外部的资源稀少时, 你就不得不靠自己去挖掘 最丰富的资源——智慧, 并且以人类的聪明才智, 来利用有限的资源巧妙地解决问题。
Khi nguồn lực bên ngoài khan hiếm, họ phải tìm từ bên trong một nguồn lực phong phú khác: sức sáng tạo của con người, và dùng sự sáng tạo đó, tìm tòi những phương thức khéo léo để giải quyết vấn đề với nguồn lực hạn chế.
進一步的挖掘現因經濟原因而暫停。
Việc tiếp tục khai quật hiện đang gặp trở ngại vì các lý do tài chính.
是 目前为止 我们 最深 的 挖掘
Nó là chỗ sâu nhất chúng tôi đào được cho tới nay.
你 怎麼 想起 來 挖掘 這個 歷史 故事 ?
Sao anh lại muốn đào chuyện đó lên?
但我们的确发展了新技术, 能够安全挖掘 可能携带病毒的尸体。
Sự thật là, chúng tôi không tìm thấy vi-rút, nhưng chúng tôi vẫn phát triển được những kĩ thuật mới để an toàn đào những cơ thể có nguy cơ chứa vi-rút.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 挖掘 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.