विशेष रुचि trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ विशेष रुचि trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ विशेष रुचि trong Tiếng Ấn Độ.

Từ विशेष रुचि trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là khuynh hướng, thiên hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ विशेष रुचि

khuynh hướng

(penchant)

thiên hướng

(penchant)

Xem thêm ví dụ

(२) समुदाय में विशेष रुची लानेवाले लेखों को चुनें।
(2) Lựa bài nào mà khu vực thích thú nhất.
अनुसंधान कार्य में विशेष रूचि
Quy hoạch nghiên cứu đặc biệt.
लौटने का प्रबंध कीजिए और यह लिख लीजिए कि उस व्यक्ति की विशेष रुचियाँ व चिंता के विषय क्या हैं।
Hãy sắp đặt để trở lại thăm, ghi chép sự chú ý cùng các mối quan tâm rõ rệt của chủ nhà.
अगर उपयोगकर्ता किसी एक पेज पर बहुत समय न बिताकर निर्देशिका के अनेक पेज देख रहे हैं, तो हो सकता है वे उस उत्पाद क्षेत्र से परिचित होने का प्रयास कर रहे हों, ताकि वे आपकी पेशकश को समझ सकें या हो सकता है कि वे ब्राउज़ तो कर रहे हों, लेकिन उन्हें अपनी विशेष रुचि की कोई चीज़ नहीं मिल रही हो.
Nếu người dùng đang xem nhiều trang trong thư mục mà không dành một lượng thời gian đáng kể trên bất kỳ một trang nào, thì người dùng có thể tự làm quen với lĩnh vực sản phẩm đó để xem những gì bạn cung cấp hoặc họ có thể duyệt nhưng không tìm bất kỳ sở thích đặc biệt nào.
इस जानकारी के आधार पर, Google Ads आपकी रीमार्केटिंग सूची के लोगों से मिलती-जुलती रुचियों और विशेषताओं वाले नए संभावित ग्राहकों की खोज अपने आप करता है.
Dựa trên thông tin này, Google Ads tự động tìm các khách hàng tiềm năng mới có sở thích và đặc điểm giống với những người trong danh sách tiếp thị lại của bạn.
(यूहन्ना २१:२५) इसीलिए, उन बातों में, जो दैवी प्रेरणा से अभिलिखित की गयीं, हमें विशेष रुचि होनी चाहिए।
Vì thế, những điều được ghi chép qua sự soi dẫn nên đặc biệt cho chúng ta chú ý.
यथा 21वीं सदी के पूर्वार्ध, चीन और भारत, दोनों के लिए तेजी से उभरती उनकी अर्थव्यवस्था को समर्थन देने के लिए परमाणु ऊर्जा विशेष रूचि का है - दोनों ही फास्ट ब्रीडर रिएक्टर का विकास कर रहे हैं।
Vào đầu thế kỷ 21, năng lượng hạt nhân có một sức hấp dẫn đặc biệt đối với Trung Quốc và Ấn Độ theo công nghệ lò phản ứng breeder nhanh vì nguồn năng lượng này giúp họ phát triển kinh tế một cách nhanh chóng (xem thêm phát triển năng lượng).
जिस प्रकार आपका व्यापार विशेष ग्राहकों की आवश्यकताएं पूरी करता है, उसी प्रकार आपके ग्राहकों की भी कुछ खास विषयों में रुचि हो सकती है.
Giống như doanh nghiệp của bạn phục vụ cho các khách hàng nhất định, các khách hàng của bạn có thể quan tâm đến các chủ đề nhất định.
आपकी रीमार्केटिंग सूचियों के लोगों की जितनी ज़्यादा विशेषताएं और रुचियां एक जैसी होती हैं, मिलते-जुलते उपयोगकर्ता वाली सुविधा उतनी ही बेहतर काम करती है.
Những người trong danh sách tiếp thị lại có chung càng nhiều sở thích và đặc điểm thì Đối tượng tương tự hoạt động càng hiệu quả.
आपको विशेष रूप से इस वाद विषय में रुचि लेनी चाहिए क्योंकि आप वैयक्तिक रूप से इसमें अंतर्ग्रस्त हैं।
Bạn nên đặc biệt lưu ý đến vấn đề tranh chấp này vì chính bạn cũng có liên quan trực tiếp trong cuộc tranh chấp.
आप अतिरिक्त व्यू बनाकर उन पर इस तरह फ़िल्टर लागू कर सकते हैं कि उनमें से हर एक में डेटा का वह विशेष सबसेट शामिल हो जिसमें आपकी रुचि है.
Bạn có thể tạo các chế độ xem bổ sung và áp dụng bộ lọc cho chúng để mỗi chế độ xem bao gồm tập hợp con dữ liệu cụ thể mà bạn quan tâm.
Google Ads पिछले 30 दिनों के दौरान प्रदर्शन नेटवर्क साइट पर हुई ब्राउज़िंग गतिविधियों पर नज़र डालता है और उपयोगकर्ता जिन चीज़ों को खोज रहे हैं, उनसे जुड़े डेटा का इस्तेमाल करके आपकी रीमार्केटिंग सूची के लोगों की मिलती-जुलती रुचियों और विशेषताओं को समझता है.
Google Ads xem xét hoạt động duyệt trên trang web Mạng hiển thị trong hơn 30 ngày qua và sử dụng dữ liệu này cùng với nội dung người dùng đang xem để tìm hiểu sở thích và đặc điểm chung của những người trong danh sách tiếp thị lại của bạn.
रुचि पैदा करनेवाले, रचनात्मक हिस्सा लेने वाला समूह और अप्रत्याशितता। ये नये मिडिया और नई संस्कृति के विशेषताएँ हैं जहाँ सब को पूरा मौका है और दर्शक इसकी लोकप्रियता निर्धारित करते हैं ।
Những người tạo ra trào lưu, những cộng đồng tham gia sáng tạo, những điều hoàn toàn bất giờ, là những đặc điểm của một loại hình truyền thông và văn hóa mới nơi bất cứ ai cũng có thể tiếp cận và khán giả quyết định sự phổ biến.
उदाहरण के लिए, विशेष रूप से, इसमें शामिल हो सकते हैं: उम्र, शिक्षा वगैरह के हिसाब से टारगेट करना, रुचि श्रेणी के हिसाब से टारगेट करना, रीमार्केटिंग, ग्राहक मिलान सूचियों को टारगेट करना और Display & Video 360 या Campaign Manager में अपलोड की गई दर्शक सूचियों को टारेगट करना.
Cụ thể, thông tin sẽ bao gồm các nội dung như: nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học, nhắm mục tiêu theo danh mục sở thích, tiếp thị lại, nhắm mục tiêu danh sách Đối sánh khách hàng và nhắm mục tiêu danh sách đối tượng, tất cả nội dung này được tải lên trong Display & Video 360 hoặc Campaign Manager.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ विशेष रुचि trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.