vinsæll trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vinsæll trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vinsæll trong Tiếng Iceland.
Từ vinsæll trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nổi tiếng, phổ biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vinsæll
nổi tiếngadjective Hann var í íþróttum, vinsæll og gekk mjög vel í skóla. Nó chơi thể thao, nổi tiếng và học giỏi. |
phổ biếnadjective Þar sem ófríði Jerry var, þá var Jerry vinsæll. Khi Jerry xấu xa hiện diện, Jerry trở nên phổ biến hơn. |
Xem thêm ví dụ
Írskur setter er afbrigði af hundi sem hefur verið ræktað sem veiðihundur en írskur setter er einnig vinsæll fjölskylduhundur. Loài này là một giốngchó săn tốt, vẫn được sử dụng ở Pháp để săn lợn rừng, nhưng cũng là một con chó gia đình tốt. |
Þannig varð hann mjög vinsæll. Ông trở nên rất nổi tiếng. |
Þátturinn varð vinsæll og Hannigan varð þekkt andlit, sérstaklega eftir að hafa leikið í unglingamyndum eins og til dæmis American Pie, American Pie 2, Boys and Girls og American Wedding. Bộ phim là một thành công lớn, và Hannigan cũng nhận được sự đón nhận của khán giả, khi mà cô tiếp tục tham gia những bộ phim hướng về đối tượng khán giả là thanh thiếu niên như American Pie, American Pie 2, Boys and Girls & American Wedding. |
Er rangt að vera vinsæll? 16 Khi bạn cảm thấy muốn buông xuôi |
Þar sem ófríði Tom var, þá var Tom vinsæll. Khi Tom xấu xa xuất hiện, nó nổi tiếng. |
Skiljum við afhverju boðskapur Nehors var svo vinsæll? Chúng ta có thể thấy tại sao thông điệp của Nê Hô lại hấp dẫn như vậy? |
Drekaávöxturinn er vinsæll í Kambódíu. Thanh long là loại trái cây được yêu thích ở Cam-pu-chia |
Hann var í íþróttum, vinsæll og gekk mjög vel í skóla. Nó chơi thể thao, nổi tiếng và học giỏi. |
VINSÆLL textahöfundur sagði eitt sinn: „Orð fá mann til að hugsa. Một nhạc sĩ nổi tiếng từng nói: “Từ ngữ cho bạn ý tưởng. |
„Vinsæll strákur króaði mig af á skólaganginum og fór að snerta mig á óviðeigandi hátt,“ segir Aníta sem er ung að aldri. Một bạn tên Anita nói: “Một bạn nam rất nổi ở trong trường đã dồn mình vào góc hành lang và bắt đầu sờ soạng. |
Þá að það var ekki vinsæll boðskapur. Það fjallaði um mann sem hafði verið líflátinn á kvalastaur eins og fyrirlitinn glæpamaður, og það gaf eftir öllum ytri merkjum að dæma einkar slæma mynd af honum. Bởi đó không phải là một thông điệp được ưa chuộng, vì liên can đến một người bị đóng đinh trên một cây khổ hình như thể một người phạm tội bị khinh miệt, quả thật dưới mắt thiên hạ thì là một chuyện rất xấu. |
Þótt hann hefði engin pólitísk völd né áhrif fyrir utan þau sem íbúarnir eftirlétu honum varð hann mjög vinsæll í San Francisco og gjaldmiðill í hans nafni var jafnvel leyfilegur hjá fyrirtækjum sem hann átti viðskipti við. Tuy không có một quyền lực chính trị nào và chỉ ảnh hưởng trong phạm vi những người xung quanh, ông rất được tôn kính tại San Francisco, và những tiệm mà ông hay tới cũng nhận tiền có tên ông. |
Vinsæll lagahöfundur lýsti þessu vel í lagi sínu sem hét „Myndi Jesús bera Rolex-úr [fokdýrt gullúr] í sjónvarpsþættinum sínum?“ Một nhà soạn nhạc nổi tiếng diễn tả rõ ý kiến này trong bài hát có tựa đề “Giê-su sẽ đeo đồng hồ Rolex trong chương trình truyền hình của ngài không?” |
Hún var sett á heimsminjaskrá árið 1986 og er vinsæll viðkomustaður ferðamanna. Nơi này được công nhận là Di sản Thế giới vào năm 1986 và là điểm dừng chân nổi tiếng của du khách |
19 Sem unglingur þarftu að muna að jafnvel þótt þú yrðir vinsæll meðal skólafélaganna væru flestir þeirra líklega búnir að gleyma hvað þú heitir eftir nokkur ár. 19 Là người trẻ, bạn cần nhận ra rằng cho dù được sự tán thành của bạn bè, nhưng qua năm tháng, rất có thể ngay cả tên của bạn họ cũng sẽ không nhớ. |
„Oft ímyndaði ég mér hvernig það væri að vera vinsæll meðal bekkjarfélaganna og rölta um bæinn með kærustu upp á arminn. “Tôi hay tưởng tượng mình được các bạn cùng lớp ưa thích và đi nghênh ngang trên đường phố với một cô bạn gái. |
Vinsæll leikari tók í sama streng þegar hann talaði um fyrri sambönd sín: „Ég er ekki viss um að það sé í eðli okkar að búa með sömu manneskju alla ævi.“ Nghĩ về các mối quan hệ bị đổ vỡ của mình, một nam diễn viên được quần chúng ái mộ phát biểu: “Tôi không nghĩ rằng sống suốt đời với chỉ một người là bản chất của chúng ta”. |
Port Saíd er fríhöfn og vinsæll sumardvalarstaður. Thành phố Port Said cũng là một nơi nghỉ mát mùa Hè. |
Og vinsæll tķnlistarmađur, sápuleikari og ástarsöguhöfundur. Và nghệ sĩ thu âm, ngôi sao truyền hình và tiểu thuyết gia lãng mạn. |
Síðar sama ár var vinsæll, ungur prestur við ensku biskupakirkjuna myrtur með hrottalegum hætti. Cũng vào năm đó, một mục sư trẻ tuổi được ái mộ thuộc Giáo Hội Anh đã bị giết một cách man rợ. |
Mér finnst viss um að það væri mjög vinsæll. " Tôi cảm thấy chắc chắn nó sẽ là rất phổ biến. " |
Djassinn er ekki jafn vinsæll og hann var. Jazz không còn được như nó đã từng |
Þar sem ófríði Jerry var, þá var Jerry vinsæll. Khi Jerry xấu xa hiện diện, Jerry trở nên phổ biến hơn. |
Café chorreado er vinsæll kaffidrykkur. Hellt er upp á kaffið í gegnum tausíu sem fest er á stand, gjarnan úr viði. Một thức uống truyền thống là café chorreado, cà-phê được pha qua một túi lọc bằng vải treo trên một giá đứng bằng gỗ. |
Þú yrðir kannski vinsæll hjá félögunum en hvernig heldurðu að þér liði eftir á þegar þú værir með foreldrum þínum og trúsystkinum í ríkissalnum? Có lẽ ngay lúc ấy bạn sẽ được bạn bè chấp nhận, nhưng sau đó bạn sẽ cảm thấy thế nào khi ở với cha mẹ hoặc các anh chị khác tại Phòng Nước Trời? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vinsæll trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.