विकलांग व्यक्ति trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ विकलांग व्यक्ति trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ विकलांग व्यक्ति trong Tiếng Ấn Độ.
Từ विकलांग व्यक्ति trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Người tàn tật, đi khập khiễng, cái thang đứng, làm lụn bại, làm tê liệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ विकलांग व्यक्ति
Người tàn tật
|
đi khập khiễng(cripple) |
cái thang đứng(cripple) |
làm lụn bại(cripple) |
làm tê liệt(cripple) |
Xem thêm ví dụ
विकलांग व्यक्तियों के लिए पहुँच बेहतर बनाएName Hỗ trợ người gặp khó khăn nhín, nghe, di chuyện con chuột, gõ bàn phím v. v. Name |
हम किसी व्यक्ति या समूह के साथ नस्ल या जाति, धर्म, विकलांगता, लिंग, उम्र, अनुभव, यौन रुझान, लैंगिक पहचान या शरीर की बनावट के आधार पर हिंसा या शोषण को बढ़ावा देने वाली सामग्री की अनुमति नहीं देते. Chúng tôi không cho phép nội dung kích động bạo lực hoặc quấy rối đối với một cá nhân hoặc nhóm dựa trên nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục hoặc bản dạng giới. |
किसी व्यक्ति या समूह की प्रजाति या नस्लीय मूल, धर्म, विकलांगता, उम्र, राष्ट्रीयता, उन्होंने सैन्य बलों के साथ कभी काम किया है या नहीं, यौन रुझान, लिंग, लैंगिक पहचान, या दूसरी विशेषताएं—जो व्यवस्था में ही मौजूद भेदभाव या अलग-थलग करने की प्रक्रिया से जुड़ी हैं—उनके आधार पर उस व्यक्ति या समूह के ख़िलाफ़ नफ़रत फैलाने वाली, उनके साथ भेदभाव को बढ़ावा देने वाली, या उन्हें नीचा दिखाने वाली सामग्री. Kích động thù địch, cổ động phân biệt đối xử hoặc coi thường một cá nhân hoặc một nhóm dựa trên chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, bản dạng giới hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống. |
ऐसी सामग्री जो किसी व्यक्ति या समूह के प्रति उनकी नस्ल या जातीय मूल, धर्म, विकलांगता, उम्र, राष्ट्रीयता, वृद्धावस्था, यौन रुझान, लिंग, लैंगिक पहचान या जानबूझ कर भेदभाव या हक छीनने से संबंधित दूसरी विशेषताओं के आधार पर नफ़रत फैलाती है, भेदभाव को बढ़ावा देती है या उन्हें अपमानित करती है Nội dung kích động thù địch, cổ động phân biệt đối xử hoặc coi thường một cá nhân hoặc một nhóm người dựa trên chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, nhận thức giới tính hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống |
ऐसी सामग्री जो किसी व्यक्ति या समूह की नस्ल या उसके जातीय मूल, धर्म, विकलांगता, आयु, राष्ट्रीयता, वरिष्ठता की स्थिति, यौन संबंधी रूझान, लिंग और लैंगिक पहचान की वजह से उनके खिलाफ़ नफ़रत फैलाती हो, भेदभाव को बढ़ावा देती हो या उन्हें अपमानित करती हो या व्यवस्था से जुड़े भेदभाव या सही अधिकार न दिए जाने जैसी दूसरी बातों के आधार पर ऐसा करती हो Nội dung kích động thù hằn, cổ động phân biệt đối xử hoặc coi thường một cá nhân hay một nhóm người vì lý do chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, nhận thức giới tính hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống |
इसका मतलब है ऐसी सामग्री जो किसी व्यक्ति या समूह की, उनकी नस्ल, उनके जातीय मूल, धर्म, विकलांगता, उम्र, राष्ट्रीयता, पूर्व सैनिक होने की स्थिति, यौन संबंधी रुझान, लिंग और लैंगिक पहचान की वजह से उनके ख़िलाफ़ हिंसा को बढ़ावा देती हो या उनकी अनदेखी करती हो या जिसका मुख्य मकसद नफ़रत को बढ़ावा देना है. व्यवस्था में मौजूद भेदभाव या अलग-थलग करने से जुड़ी बातें भी इसी दायरे में आती हैं. Lời nói căm thù là nội dung cổ động hoặc kích động bạo lực chống lại hoặc nhằm mục đích chính là kích động thù hằn chống lại một cá nhân hay một nhóm người vì lý do chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, bản dạng giới hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống. |
आप ऐसी सामग्री का इस्तेमाल नहीं कर सकते, जो किसी व्यक्ति या समूह के खिलाफ़ हिंसा को बढ़ावा देती हो या उसे सही ठहराती हो या जिसका मुख्य मकसद नफ़रत को बढ़ावा देना हो. इसमें किसी व्यक्ति या समूह की नस्ल, उसके जातीय मूल, धर्म, विकलांगता, उम्र, राष्ट्रीयता, वरिष्ठता की स्थिति, यौन संबंधी रूझान, लिंग या लैंगिक पहचान की वजह से उसके खिलाफ़ नफ़रत फैलाने वाली सामग्री शामिल है. व्यवस्था में ही मौजूद भेदभाव या अलग-थलग करने से जुड़ी बातें भी इसी दायरे में आती हैं. Lời nói căm thù là nội dung cổ động hoặc kích động bạo lực chống lại hoặc nhằm mục đích chính là kích động thù hằn chống lại một cá nhân hay một nhóm người vì lý do chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, bản dạng giới hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống. |
इसे मुख्यतः तीन आधार पर वर्गीकृत किया गया है- प्रमस्तिष्कीय पक्षाघात का किसी व्यक्ति पर कितना गंभीर प्रभाव है, इसके आधार पर इसे मुख्यतः तीन भागो में वर्गीकृत किया गया है – क) अल्प प्रमस्तिष्कीय पक्षाघात (Mild Cerebral Palsy) - इसमें गामक एवं शरीर स्थिति से सम्बंधित विकलांगता न्यूनतम होती है। Theo nhân dân, có ba loại vằng, vằng lá nhỏ (vằng sẻ) dùng tốt hơn cả, vằng lá to (vằng trâu) cũng được dùng, còn vằng núi không dùng làm thuốc. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ विकलांग व्यक्ति trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.