वीडियो गेम trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ वीडियो गेम trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ वीडियो गेम trong Tiếng Ấn Độ.

Từ वीडियो गेम trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Video game. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ वीडियो गेम

Video game

और इनमे से कुछ मरीज़ एक वीडियो गेम खेलते है
Vài bệnh nhân trong số đó chơi video game

Xem thêm ví dụ

इस विकल्प से संगीत, वीडियो, गेम या दूसरे मीडिया की आवाज़ें म्यूट नहीं होंगी.
Tùy chọn này sẽ không tắt âm thanh của nhạc, video, trò chơi hoặc nội dung nghe nhìn khác.
बेशक, वीडियो गेम खेलना मज़ेदार हो सकता है, खासकर अगर आप इसमें माहिर हैं।
Chắc chắn, chơi trò chơi điện tử có thể rất thích thú, nhất là nếu bạn chơi giỏi.
▪ सोने के कमरे जैसे एकांत जगह पर वीडियो गेम खेलने की इजाज़त मत दीजिए।
▪ Đừng cho con chơi trò chơi điện tử ở nơi vắng người, như phòng ngủ chẳng hạn.
वीडियो गेम
Trò chơi điện tử
क्या मुझे वीडियो गेम खेलने चाहिए?
Tôi có nên chơi trò chơi điện tử không?
लेकिन अगर हमने ऐसे वीडियो गेम खेलने की आदत बना ली है, तो हमें क्या करना चाहिए?
Nên làm gì nếu chúng ta đã bị những trò chơi điện tử lôi kéo?
वीडियो गेम के बारे में किसी खास विषय से जुड़े चैनल, जैसे कि माइनक्राफ़्ट, कुछ अलग होते हैं.
Các kênh chủ đề về trò chơi điện tử, chẳng hạn như Minecraft, có giao diện hơi khác một chút.
आप कितनी बार कंप्यूटर और वीडियो गेम खेलते हैं?
Bạn có hay chơi game không?
जैनी को एक वीडियो गेम खेलने की लत लग गयी है।
Jenni nghiện trò chơi điện tử.
वीडियो गेम और सॉफ़्टवेयर सामग्री के बारे में अधिक जानें.
Tìm hiểu thêm về nội dung trò chơi điện tử và phần mềm.
वीडियो गेम आधुनिक टेकनॉलजी से बना नए ज़माने का केवल मनोरंजन ही नहीं है।
Trò chơi điện tử không chỉ là loại hình giải trí công nghệ cao.
वीडियो गेमों में किस तरह के कामों का बढ़ावा दिया जाता है?
Thế thì, các trò chơi này khuyến khích loại hành vi nào?
9 कई फिल्में, टीवी कार्यक्रम, गाने, वेबसाइट और वीडियो गेम अनैतिकता, हिंसा और जादू-टोने पर आधारित होते हैं।
9 Nhiều phim ảnh, trang web, chương trình truyền hình, trò chơi điện tử và bài hát có nội dung vô luân, bạo lực hoặc ma quái.
और इनमे से कुछ मरीज़ एक वीडियो गेम खेलते है जिसमे वो एक छोटे शहर में गाड़ी चलाते है |
Vài bệnh nhân trong số đó chơi video game trong đó họ lái xe xung quanh một thị trấn nhỏ.
एक्टिविजन (अंग्रेज़ी: Activision) एक अमेरिकी वीडियो गेम प्रकाशन कंपनी है जिसकी मिलकियत फ़्रांसिसी कोन्ग्लोमेरेट विवेंडी एसए के पास है।
Activision là một hãng phát hành và phát triển video game của Mỹ, phần lớn sở hữu bởi tập đoàn Pháp:Vivendi SA.
उदाहरण: धनराशि या पुरस्कारों के लिए खेले जाने वाले काल्पनिक खेल, ऑनलाइन शतरंज टूर्नामेंट या "मैच-थ्री" वीडियो गेम
Ví dụ: Thể thao ảo, giải đấu đánh cờ trực tuyến hoặc trò chơi video "xếp hình" chơi để giành tiền hoặc giải thưởng
एक बार एक नौजवान को प्राचीनों ने प्यार से ताड़ना दी, क्योंकि वह खून-खराबेवाले वीडियो गेम खेलता था।
Một anh trẻ được các trưởng lão tế nhị khuyên về việc chơi trò chơi điện tử bạo lực.
मगर हाँ, आप वीडियो गेम खेल सकते हैं या नहीं, इसका फैसला करने का हक आपके माता-पिता को है।
Dĩ nhiên, cha mẹ bạn có quyền quyết định bạn được chơi trò chơi điện tử hay không (Cô-lô-se 3:20).
इसमें वीडियो गेम, ऑनलाइन खेल और डाउनलोड किए जा सकने वाले खेल शामिल हैं; इसमें वीडियो गेम कंसोल शामिल नहीं हैं.
Bao gồm trò chơi video, trò chơi trực tuyến và trò chơi có thể tải xuống; không bao gồm các bảng điều khiển trò chơi video.
ये पहचान तभी मान्य होती हैं जब इन्हें वीडियो गेम प्रकाशक की सामग्री के मालिक के आईडी से डाला जाता है.
Những tệp tham khảo này chỉ hợp lệ khi được phân phối bởi chủ sở hữu nội dung của nhà phát hành trò chơi điện tử.
▪ आप इस बात का ध्यान कैसे रख सकते हैं कि वीडियो गेम खेलना, ज़्यादा ज़रूरी कामों में खलल पैदा न करे?
▪ Làm thế nào bạn có thể chắc chắn rằng việc chơi trò chơi điện tử không gây trở ngại cho các hoạt động quan trọng hơn?
आजकल की ज़्यादातर फिल्में, टीवी कार्यक्रम, गाने, वेबसाइट और वीडियो गेम अनैतिकता, हिंसा और भूत-प्रेत के किस्सों से भरे होते हैं।
Nhiều loại giải trí ngày nay, chẳng hạn như phim ảnh, trang web, chương trình truyền hình, trò chơi điện tử và âm nhạc, có nội dung vô luân, bạo lực hoặc ma quái.
वीडियो गेम के मूल साउंडट्रैक को सिर्फ़ तभी एक मान्य पहचान माना जाएगा जब उसका मालिकाना हक वीडियो गेम के प्रकाशक के पास हो.
Bản nhạc gốc trong trò chơi điện tử là tệp tham chiếu hợp lệ chỉ khi thuộc sở hữu của nhà phát hành trò chơi điện tử.
▪ अगर आपका कोई दोस्त आपको हिंसा या अनैतिकता को बढ़ावा देनेवाले वीडियो गेम खेलने के लिए बुलाता है, तो आप उससे क्या कहेंगे?
▪ Bạn sẽ nói gì khi được một người bạn rủ chơi một trò chơi bạo lực hoặc vô luân?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ वीडियो गेम trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.