ventre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ventre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ventre trong Tiếng pháp.
Từ ventre trong Tiếng pháp có các nghĩa là bụng, dạ, 子宮. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ventre
bụngnoun (Partie la plus basse du devant du torse (ou une partie similaire chez un animal), limitée au dessus par le diaphragme et en dessous par le bassin. Il contient les intestins.) Le ventre est le point vulnérable de l'animal. Phần bụng là phần dễ tổn thương nhất của tất cả loài vật. |
dạnoun J'ai eu un mal de ventre, avant lui. Em bị đau dạ dày trước anh ấy. |
子宮noun |
Xem thêm ví dụ
Si Kutner a raison c'est pas au ventre qu'elle a mal, c'est soit au cerveau ou au coeur ou au poumon ou au foie, et ça pourrait la tuer. Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó. |
Voici ce qu’a dit Jéhovah, Celui qui t’a fait et Celui qui t’a formé, qui t’a aidé dès le ventre : ‘ N’aie pas peur, ô mon serviteur Jacob, et toi, Yeshouroun, que j’ai choisi. Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”. |
Ou « dès le ventre de sa mère ». Hay “ngay từ trong bụng mẹ”. |
Le ventre est le point vulnérable de l'animal. Phần bụng là phần dễ tổn thương nhất của tất cả loài vật. |
Chacune de nous s’est développée physiquement dans le ventre de sa mère qui l’a nourrie pendant de nombreux mois. Mỗi người chúng ta đã phát triển về thể chất ở trong bụng mẹ trong khi dựa vào cơ thể của mẹ để nuôi sống trong nhiều tháng. |
Depuis des milliers d’années, des personnes sensées attribuent la formation d’un enfant dans le ventre de sa mère au Créateur. Hàng ngàn năm qua, những người có suy nghĩ đã quy công trạng này cho Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại. |
J'ai mal au ventre. Dạ dày em khó chịu quá. |
" et d'un ventre plein de rires ". " Và sư no chán của tiếng cười " |
Mon estomac venait de se tordre, j'avais l'impression qu'on jouait au mikado dans mon ventre Dạ dày tôi vừa quặn lại, tôi có cảm giác người ta chơi que chuyền trong bụng mình. |
Je crois même que certains avaient peint " W- A- T- S- O- N " sur leur ventre. Tôi nghĩ một số gã dùng cả phấn nước trang điểm để vẽ lên bụng chữ " W- A- T- S- O- N ". |
Barnum était couché tout de son long dans sa stalle et Rose, assise près de lui, lui martelait le ventre de ses talons. Barnum đang nằm trong ngăn chuồng của mình và Rose ngồi sát bên, đá các gót chân vào bụng của nó. |
1:21 — En quel sens Job retournerait- il dans le ‘ ventre de sa mère ’ ? 1:21—Làm sao Gióp có thể về “lòng mẹ”? |
Il a expliqué que le séjour de Yona dans le ventre du poisson (qui aurait été sa tombe si Jéhovah ne l’avait pas gardé en vie) préfigurait le temps que lui- même passerait dans la tombe. Chúa Giê-su giải thích rằng thời gian Giô-na ở trong bụng cá—nơi sẽ trở thành mồ mả của ông nếu Đức Giê-hô-va không bảo toàn mạng sống cho ông—tượng trưng cho thời gian Chúa Giê-su ở trong mồ. |
20 Et moi, le Seigneur Dieu, je dis au serpent : Parce que tu as fait cela, tu seras amaudit entre tout le bétail et entre tous les animaux des champs. Tu marcheras sur ton ventre, et tu mangeras de la poussière tous les jours de ta vie. 20 Và ta, Đức Chúa Trời, phán với con rắn rằng: Vì mầy đã làm điều như vậy nên mầy phải bị arủa sả hơn mọi loài súc vật, và hơn mọi loài thú đồng; mầy sẽ bò bằng bụng và ăn bụi đất trọn cả đời; |
« Regardez leurs ventres, [tout ce] rose. "Nhìn bụng chúng kìa, hồng hào. |
Type III Pulsoréacteur installé sur le ventre de l'appareil, aucun train d'atterrissage. Type III – Động cơ đặt ở bụng, không có bộ phận hạ cánh. |
Tu n'as rien dans le ventre, pauvre pleurnichard? Ngươi chỉ có thể thôi ư tên bại lệt... |
22 Cette eau qui apporte la malédiction entrera dans tes intestins pour faire gonfler ton ventre et dépérir ta cuisse.’ 22 Thứ nước mang sự nguyền rủa sẽ đi vào ruột bà, khiến bụng bà phình lên và làm cho bà bị hiếm muộn”. |
2 La compassion d’une mère pour le fruit de son ventre est l’un des sentiments humains les plus tendres qui soient. 2 Lòng trắc ẩn của người mẹ đối với con ruột mình là một trong những tình cảm tha thiết nhất của con người. |
Et il est mal élevé de l'appeler " ventre-bleu ". Không nên gọi ảnh là một Tên áo xanh. |
“ Parfois, ma famille avait le ventre creux, dit- il, mais je voulais donner à Dieu ce que j’avais de mieux, peu importe le sacrifice. ” Anh vừa xoa bụng vừa kể: “Đôi khi cả gia đình tôi đều đói, nhưng tôi muốn dâng cho Đức Chúa Trời những gì tốt nhất của tôi, dù cần hy sinh bất cứ điều gì”. |
Pensant qu’un objet était tombé de la camionnette, il en est descendu et a trouvé son fils de neuf ans, Austen, allongé à plat ventre sur le trottoir. Vì nghĩ rằng một số đồ đã rơi ra khỏi xe, nên anh xuống xe và bắt gặp đứa con trai quý báu chín tuổi của mình tên Austen nằm úp mặt xuống vỉa hè. |
Et si la Reine portait vraiment un héritier en son ventre? Nếu hoàng hậu mang thai thì sao? |
De temps en temps, ma mère me préparait du riz, mais souvent, je partais la faim au ventre. Vì vậy, thỉnh thoảng mẹ phải để dành cơm không cho tôi, nhưng thường thì tôi không được ăn uống đầy đủ. |
Tout son ventre va éclater. Bụng của chị ấy sẽ banh chành. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ventre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ventre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.