velta trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ velta trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ velta trong Tiếng Iceland.
Từ velta trong Tiếng Iceland có nghĩa là bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ velta
bộtnoun |
Xem thêm ví dụ
Hvað getum við gert til að gæta sauða Drottins, fremur en að velta okkur upp úr ágöllum þeirra? Chúng ta có thể làm gì để chăm sóc cho chiên của Chúa thay vì chú trọng đến lỗi lầm của họ? |
(Rómverjabréfið 5: 12) Það er ósköp eðlilegt að við skulum velta fyrir okkur hvort dauðinn sé endir alls. (Rô-ma 5:12) Thông thường thì chúng ta tự hỏi không biết sự chết có chấm dứt mọi sự hay không. |
Ég hafði verið að velta þegar hún var að fara að nefna Motty. Tôi đã tự hỏi khi cô sẽ đề cập đến Motty. |
Vaknið!: Hvaða ráð myndirðu gefa þeim sem velta fyrir sér hvort siðferðisreglur Biblíunnar séu of strangar? Tỉnh Thức!: Em có lời khuyên nào dành cho các bạn trẻ đang phân vân không biết tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh có quá khắt khe không? |
Hverju velta sumir trúfastir þjónar Guðs fyrir sér? Một số tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va thắc mắc điều gì? |
Þessar tölur eru sönnun þess að „steinninn, sem losaður er úr fjallinu án þess að hendur komi nærri“ heldur áfram að velta þar til hann hefur fyllt „alla jörðina“ (K&S 65:2). Những con số này là bằng chứng cho thấy rằng “hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại” tiếp tục lăn đi, và cuối cùng sẽ lăn cùng “khắp thế gian” (GLGƯ 65:2). |
2 aLyklar bGuðs ríkis eru afhentir manni á jörðu, og þaðan skal fagnaðarerindið breiðast út til endimarka jarðar, líkt og csteinninn, sem losaður er úr fjallinu án þess að hendur komi nærri, mun áfram velta, uns hann hefur dfyllt alla jörðina. 2 aCác chìa khóa của bvương quốc của Thượng Đế được giao phó cho loài người trên trái đất, và từ đó phúc âm sẽ trải ra tới các nơi tận cùng của trái đất, chẳng khác chi chòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó dlăn cùng khắp thế gian. |
Kristin hjón, sem velta fyrir sér hvort þau vilji nota lykkjuna, gætu rætt við lækni um hvaða lykkjur séu í boði og um hugsanlega kosti þeirra og áhættur fyrir konuna. Một cặp vợ chồng đạo Đấng Ki-tô đang suy nghĩ đến việc dùng dụng cụ tử cung có thể tham khảo ý kiến của các chuyên viên y khoa về những loại dụng cụ tử cung có ở địa phương, cũng như lợi ích và rủi ro cho người vợ. |
Ég var ađ velta fyrir mér hvort viđ gætum hist í dag. Không biết ta nói chuyện với nhau được không? |
Margir velta þeirri spurningu fyrir sér þegar fréttist af einhverju dómsmáli. Nhiều người thắc mắc khi nghe báo cáo về một vụ kiện nào đó. |
Þegar við gerum það skaltu velta fyrir þér hvað þú getur sjálfur gert til að fá enn meiri mætur á þessum andlegu fjársjóðum. Đồng thời, hãy suy ngẫm cách mình có thể gia tăng lòng yêu mến đối với những của báu thiêng liêng ấy. |
Hvað gæti fengið einhverja til að velta fyrir sér hvort Jehóva taki eftir erfiðleikum þeirra? Những hoàn cảnh nào có thể khiến một số người tự hỏi Đức Chúa Trời có quan tâm đến đau khổ của mình không? |
Um það getum við ekkert sagt og það er tilgangslaust að velta vöngum yfir því. Chúng ta không biết được và suy đoán về điều này thì vô dụng. |
Margir bregðast við eins og roskinn maður sem sagði: „Lengstan hluta ævinnar hef ég verið að velta fyrir mér hvers vegna ég sé til. Nhiều người phản ứng giống như một cụ già đã nói: “Gần như suốt đời, tôi đã tự hỏi tại sao tôi hiện hữu. |
9 Sumir sem íhuga að vígjast Jehóva velta kannski fyrir sér hættunni á því að þeir syndgi, reynist óverðugir og Jehóva hafni þeim. 9 Khi nghĩ đến việc dâng mình cho Đức Giê-hô-va, một số người có thể lo lắng về nguy cơ phạm tội, trở thành người không xứng đáng và bị Đức Giê-hô-va từ bỏ. |
* En eigi persónulegt biblíunám okkar að leiða til þess að við verðum guðrækin er áríðandi að við tökum okkur tíma til að hugleiða, það er að segja velta fyrir okkur eða ígrunda, það sem við lesum. * Tuy nhiên, nếu muốn việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân giúp chúng ta có được sự tin kính thì điều thiết yếu là chúng ta phải dành thì giờ để suy gẫm, tức là hồi tưởng hoặc ngẫm nghĩ về những gì chúng ta đọc. |
▪ „Sumir velta fyrir sér hvers vegna vandamál mannkyns virðast fara versnandi. ▪ “Nhiều người băn khoăn tại sao các vấn đề của nhân loại dường như ngày càng trở nên nghiêm trọng hơn. |
Mig langar að nota þetta sama þema í dag og velta upp spurningu til allra sem bera prestdæmi Guðs: Ert þú að sofa af þér endurreisnina? Hôm nay, tôi cũng muốn sử dụng cùng một đề tài này và đưa ra một câu hỏi cho tất cả chúng ta là những người nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế: các anh em có đang ngủ suốt công việc Phục Hồi không? |
11 Lítum nú á aðra spurningu sem margir velta fyrir sér: Hver er tilgangur lífsins? 11 Hãy xem xét câu hỏi thứ nhì mà nhiều người thắc mắc: Tại sao chúng ta hiện hữu? |
Við ættum öll að velta fyrir okkur hvort við getum notað frelsið til að styðja boðun Guðsríkis í enn ríkari mæli. Nhưng vì sứ mạng được giao, chúng ta hãy tự hỏi: “Tôi có thể dùng sự tự do của mình để ủng hộ nhiều hơn cho công việc Nước Trời không?”. |
Börn þeirra fjölskyldna sem þið eruð kallaðir til að heimiliskenna, munu hlakka til komu ykkar, fremur en að velta vöngum yfir komu ykkar. Thay vì tự hỏi liệu các thầy giảng tại gia của chúng sẽ đến hay không, thì con cái trong gia đình mà các anh em được kêu gọi để giảng dạy sẽ trông chờ các anh em đến thăm. |
Þú segir sjálfum þér að þú hafir verið upp á mína náð kominn vegna þess að það hlífir þér við því að þurfa að velta því fyrir þér sjálfur. Mày biết đấy, mày tự nói với bản thân là mày đang ở trong sự nhân từ của tao bởi vì nó dung thứ cho mày khỏi xự phán xét của chính mày. |
Það er auðvitað eðlilegt að ræða saman um frásagnir Biblíunnar og velta fyrir sér ýmsu varðandi nýja heiminn sem ekki hefur verið opinberað. Dĩ nhiên, bàn luận về những sự tường thuật trong Kinh Thánh hoặc thắc mắc về những khía cạnh của thế giới mới chưa được tiết lộ là chuyện bình thường. |
Náin vinátta fær þig kannski til að velta fyrir þér hvernig lífið hefði orðið ef þið hefðuð gifst. Một tình bạn quá mật thiết có thể khiến bạn tự hỏi đời mình thế nào nếu kết hôn với người ấy. |
Nú á dögum gætu sumir farið að velta fyrir sér dómum Jehóva sem heyra framtíðinni til, eins og til dæmis hverjir muni lifa af Harmagedón eða hverjir muni hljóta upprisu. Ngày nay, một số người có khuynh hướng suy đoán về những vấn đề liên quan đến sự phán xét của Đức Giê-hô-va trong tương lai, chẳng hạn ai sẽ sống sót qua Ha-ma-ghê-đôn, hoặc ai sẽ được sống lại. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ velta trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.