végétation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ végétation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ végétation trong Tiếng pháp.
Từ végétation trong Tiếng pháp có các nghĩa là thực bì, sùi, cây cối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ végétation
thực bìnoun (thực vật học) thực bì) |
sùinoun (y học) sùi) Les végétations se sont détachées dans l'artère coronaire et ont causé un infarctus. Vết sùi vỡ vào động mạch vành chính và gây nhồi máu. |
cây cốinoun Après l’accouplement, la femelle papillon recherche une pulmonaire des marais qui soit plus haute que la végétation d’alentour. Sau khi đã giao phối, bướm cái tìm một cây long đởm cao hơn cây cối xung quanh. |
Xem thêm ví dụ
Ils deviendront comme la végétation des champs et comme l’herbe+, Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+ |
Si donc Dieu habille ainsi la végétation dans les champs, qui existe aujourd’hui et demain est jetée au four, à combien plus forte raison vous habillera- t- il, gens de peu de foi ! Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ |
AU NORD du Mozambique se trouve une vallée verdoyante entourée de belles montagnes. Certaines sont rocheuses, d’autres sont recouvertes d’une végétation luxuriante. Ở MIỀN BẮC nước Mozambique có một thung lũng tươi tốt, chung quanh là núi non tuyệt đẹp—một số núi lởm chởm đá, những núi khác thì có cây cỏ mọc um tùm. |
En outre, pour que la végétation puisse croître, il faut suffisamment de lumière. Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần có đủ ánh sáng. |
Elle trouve la plupart de sa nourriture au sol, parmi la végétation basse, et dans l'eau peu profonde. Nó có hầu hết các thức ăn của nó từ mặt đất, trong số các thảm thực vật thấp, và từ vùng nước nông. |
Aujourd’hui, il s’épanouit dans un état quasiment parfait avec une végétation luxuriante et une vie sauvage abondante. Ngày nay, khu rừng phát triển trong một trạng thái gần như tinh khôi, với cây cối sum sê và nhiều loại thú rừng. |
Denis Baly, dans La géographie de la Bible (angl.), déclare : “ La nature de la végétation a dû subir de très grands changements depuis les temps bibliques ”. Ông Denis Baly nói trong cuốn The Geography of the Bible (Địa lý thời Kinh Thánh) rằng: “Quần thể thực vật của vùng đất này hẳn đã thay đổi rất nhiều từ sau thời Kinh Thánh”. |
D’ordinaire, le mont Carmel est recouvert de végétation, car des vents marins y amènent régulièrement pluies et rosée en abondance. Núi Cạt-mên thường có cây cối sum suê, do có những luồng gió mang đầy hơi ẩm từ biển thổi dọc theo sườn núi, thường tạo thành mưa và rất nhiều sương. |
Le Dreadnoughtus pouvait se tenir debout et, avec ce cou, déblayer un rayon entier de végétation, ingurgitant des dizaines de centaines de calories sans en dépenser beaucoup. Dreadnoughtus có thể đứng ở một nơi và với cái cổ đó ăn sạch phần lớn thảm thực vật, hấp thụ hàng ngàn tấn calo trong khi tiêu tốn ít năng lượng. |
Je me suis souvenu qu’un peu plus loin sur le chemin, nous allions voir un autre pilier qui, petit à petit et de façon presque imperceptible, avait déjà été envahi par la végétation qui poussait autour. Tôi nhớ rằng ở một chỗ xa hơn chút nữa phía dưới con đường này, chúng tôi sẽ tìm ra một cái cột khác mà từ từ đã bị cây cối mọc che phủ, người ta gần như không thể thấy được cái cột đó nữa. |
17 La Bible nous dit aussi que dans le jardin d’Éden les animaux se nourrissaient exclusivement de la végétation de la terre (Genèse 1:30). 17 Kinh-thánh cũng nói rằng trong vườn Ê-đen, các thú vật chỉ ăn cây cỏ mà thôi (Sáng-thế Ký 1:30). |
et je dessécherai toute leur végétation. Và làm khô héo mọi cỏ cây. |
La barre la plus haute est la température moyenne du plus grand nombre de saisons de végétation. Thanh cao nhất là nhiệt độ trung bình cho hầu hết các mùa canh tác. |
Et en présentant un projet économiquement fort, ils ont convaincu le gouvernement de Los Angeles que le remplacer l'asphalte par des arbres et d'autre végétation permettrait aux écoles elles- mêmes de faire économiser au système davantage en énergie qu'il ne dépense en infrastructures horticoles. Và bằng cách trính bày vấn đề kinh tế, họ đã thuyết phục chính quyền LA rằng việc thay thế những lớp nhựa đường bằng cây xanh và những thảm thực vật xanh khác sẽ giúp cho các trường học này tiết kệm được nhiều năng lượng hơn là họ dùng vào ngành công nghiệp làm việc. |
30 Et à tous les animaux sauvages de la terre, à tous les animaux ailés du ciel et à tous les animaux qui vivent* et se déplacent sur la terre, j’ai donné toute la végétation verte pour nourriture+. + 30 Ta cũng ban hết thảy cây cỏ làm thức ăn cho mọi động vật hoang dã trên đất, cho mọi loài vật bay trên trời cùng mọi vật chuyển động trên đất, là vật có sự sống”. |
Environ 30 % de l'île est recouverte par des glaciers, alors que les plaines côtières ont une végétation éparse de mousses et de lichens. Khoảng 30% diện tích hòn đảo bị sông băng bao phủ, trong khi vùng đất bằng ven biển có thảm thực bì thưa thớt với rêu và địa y. |
Où il végète... et mange avec une paille. Theo tôi được biết, hắn ta sống quãng đời còn lại... bằng cách uống thức ăn qua một cái ống. |
L’Irlande est surnommée « l’Île d’Émeraude » en raison de sa végétation luxuriante, qui profite bien des pluies abondantes. Ai Len được mệnh danh là Hòn đảo lục bảo vì tại đó có mưa nhiều khiến cây cối xanh tươi quanh năm. |
Il n'y a aucune végétation. Không có cây cỏ. |
Tu penses que c'est une végétation? Một vết sùi à? |
À part la hauteur infernale de sa végétation? Ngoài việc cây cỏ mọc um tùm. |
Alors si vous pensez, il y a 400 ans les cinq quartiers étaient couverts de forêts et autres types de végétation. Nếu bạn nghĩ ngược về 400 năm trước 5 thành phố được bao phủ bởi rừng và các loại thực vật |
Résistant et avec de bonnes capacités d'adaptation, on trouve souvent cette race dans des endroits pauvres en végétation tels que les Highlands ou les landes du Dartmoor. Giống này nuôi khá khó khăn và khả năng thích nghi này thường được tìm thấy ở những vị trí tiếp xúc nhiều hơn, chẳng hạn như cao nguyên Scotland hoặc chuyển vùng trên vùng đồng hoang của Dartmoor. |
(Galates 6:16.) Comme une “ rosée venant de Jéhovah ”, comme “ de grosses averses sur la végétation ”, ils ont un effet vivifiant sur de ‘ nombreux peuples ’ de la terre. (Ga-la-ti 6:16) Đối với “nhiều dân” trên đất, họ như “giọt móc đến từ Đức Giê-hô-va” và “mưa nhỏ sa xuống trên cỏ” mang lại sự khoan khoái. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ végétation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới végétation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.