vara trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vara trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vara trong Tiếng Iceland.

Từ vara trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hàng hóa, khoản mục, sản phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vara

hàng hóa

noun

khoản mục

verb

sản phẩm

noun

Stundum er vara merkt eða auglýst „endurbætt“ þó að hún hafi í rauninni lítið breyst.
Đôi khi một sản phẩm dán nhãn “chất lượng được cải thiện”, nhưng thực chất sản phẩm đó không thay đổi mấy.

Xem thêm ví dụ

Í samræmi við spádómleg fyrirmæli Jesú er um allan heim verið að vara fólk við hinum komandi dómsdegi og boða gleðitíðindi um þann frið sem kemur í kjölfarið.
Ngày nay những người vâng theo mệnh lệnh mà Chúa Giê-su đã tiên tri đang sốt sắng rao truyền trên khắp đất lời cảnh báo về ngày phán xét sắp đến và về tin mừng sẽ có một nền hòa bình sau đó.
18 Og nú gef ég yður fyrirmæli, og það sem ég segi einum, segi ég öllum, að þér skuluð fyrirfram vara bræður yðar við þessum vötnum, svo að þeir ferðist ekki á þeim og trú þeirra bregðist ekki og þeir festist í gildrum —
18 Và giờ đây ta ban cho các ngươi một lệnh truyền, và điều gì ta nói với một người tức là ta nói với tất cả, để các ngươi cảnh giác anh em mình biết trước về những dòng nước này, để họ đừng có hành trình trên những dòng nước này khi họ đến, kẻo họ mất đức tin và họ sẽ bị sa vào cạm bẫy;
Til dæmis þurftu öldungar í söfnuði einum að gefa ungri giftri konu vingjarnleg en ákveðin ráð frá Biblíunni og vara hana við félagsskap við mann í heiminum.
Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian.
13 Nú á tímum þurfa sannkristnir menn sömuleiðis að vara sig á algengum siðvenjum sem byggjast á falstrúarhugmyndum og brjóta gegn meginreglum kristninnar.
13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ.
Ég vara ūig aftur viđ, fugl.
Tao cảnh cáo mày lần nữa đấy, chim ạ.
Orð hans segir að hann hafi „grundvallað jörðina“ til að vara að eilífu.
Lời Đức Chúa Trời nói rõ rằng Ngài “lập trái đất” để tồn tại đời đời.
2 Þannig voru þjónar Guðs til forna hvattir til að færa Jehóva Guði ‚fórnir vara sinna.‘
2 Vậy chính dân Y-sơ-ra-ên xưa được khuyến khích để dâng cho Đức Giê-hô-va “lời ngợi-khen ở môi họ thay vì con bò đực”.
9 Jehóva bindur ekki enda á þennan illa heim án þess að vara við því fyrst.
9 Đức Giê-hô-va cho loan ra lời cảnh báo trước khi hủy diệt hệ thống ác này.
& Vara við þegar SSL er gangsett
Cảnh báo khi & vào chế độ SSL
Hvers konar efni þurfum við að vara okkur á?
Chúng ta cần phải đề phòng các loại tài liệu nào đến từ những nguồn này?
Ég breytti ferđaáætlun ykkar til Vonar og Vara.
[ Warden ] Được bổ nhiệm để phòng ngừa, Tôi sẽ lo cho chuyến đi của chúng anh.
Sjöunda heimsveldið var að reyna að afnema reglulega og ‚daglega‘ lofgerðarfórn þjóna Jehóva, „ávöxt vara“ þeirra.
Thật ra cường quốc thế giới thứ bảy cố tước lấy của-lễ hy sinh bằng lời ngợi khen—“bông-trái của môi-miếng”—mà dân sự của Đức Giê-hô-va thường xuyên dâng cho Ngài như là “của-lễ hằng dâng” trong sự thờ phượng của họ.
• Hvaða eiginleikar hjálpuðu Jesú að vara góður kennari?
□ Các đức tính nào đã giúp Giê-su thành một người giảng dạy tài giỏi?
Davíð konungur vissi að það er nauðsynlegt að vara sig á slæmum vinum.
Vua Đa-vít hiểu rõ tầm quan trọng của việc cảnh giác những mối quan hệ xấu.
15 Hvernig er hægt að vara sig á gildrunni sem kremur?
15 Làm thế nào để tránh bẫy đè?
En óttinn við Guð mun vara um alla eilífð þar sem trúfastir þjónar hans á himni og á jörð halda áfram að sýna honum viðeigandi virðingu, hlýðni og heiður.
Nhưng sự kính sợ Đức Chúa Trời sẽ còn đến muôn đời vì các tôi tớ trung thành của Ngài ở trên trời và trên đất vẫn tiếp tục bày tỏ lòng tôn kính, vâng lời và tôn vinh Ngài một cách xứng đáng.
Hann hefur úthellt anda sínum yfir dýrkendur sína þannig að þeir eru færir um að vara mannkynið við degi hans.
Đức Giê-hô-va ban thánh linh cho những người thờ phượng Ngài, trang bị cho họ để đi cảnh báo người ta về ngày phán xét sắp đến.
Og myndi hann þiggja lofgerðarfórnir vara okkar ef við stunduðum slíkt?
Nếu chúng ta theo những thói đó, liệu Ngài có chấp nhận của-lễ ngợi khen từ môi miệng chúng ta không?
(Matteus 5:12) Hin ótrúa Ísraelsþjóð tók illa á móti spámönnunum sem Jehóva sendi til að vara fólkið við og þeir voru oft ofsóttir.
(Ma-thi-ơ 5:12) Các tiên tri mà Đức Giê-hô-va phái đi để cảnh báo dân Y-sơ-ra-ên bất trung đã bị khinh khi và thường bị ngược đãi.
Vökulir varðmenn gæta öryggis borgarinnar dag og nótt uppi á múrunum, reiðubúnir að vara íbúana við aðsteðjandi hættu. — Nehemíabók 6:15; 7:3; Jesaja 52:8.
Những người canh đứng trên các tường thành ngày đêm cảnh giác đề phòng, nhằm bảo đảm an ninh cho thành và hô lên lời báo động cho dân cư trong thành.—Nê-hê-mi 6:15; 7:3; Ê-sai 52:8.
Við gerum okkur þó grein fyrir að það er skylda okkar að ,vara hinn guðlausa við og áminna hann um að láta af guðlausri breytni sinni svo að hann haldi lífi‘.
Nhưng chúng ta nhận ra mình có trách nhiệm “khuyên [kẻ dữ] từ-bỏ đường xấu để cứu mạng mình”.
20 Iðrandi Ísraelsmenn gátu fært Guði ‚ávöxt vara sinna‘.
20 Dân Y-sơ-ra-ên biết ăn năn có thể dâng cho Đức Chúa Trời ‘lời ngợi-khen ở môi thay vì con bò đực’.
Allir þeir, ásamt rúmlega þrem milljónum félaga sinna sem hafa von um að lifa af endalok þessa heimskerfis og hljóta eilíft líf á jörð, verða að halda ótrauðir áfram að prédika fagnaðarerindið um Guðsríki og aldrei að slá slöku við að vara við því að dómi Guðs verði fullnægt.
Tất cả những người này, cùng với hơn ba triệu bạn đồng hành của họ có hy vọng sống sót trong ngày kết liễu hệ thống này và nhận sự sống đời đời trên đất, không bao giờ nên chậm trễ rao giảng tin mừng về Nước Trời và cảnh cáo trước về ngày phán xét sắp đến của Ngài.
Þess vegna vara þeir börn sín við hættunum sem fylgja því að reykja, neyta eiturlyfja og misnota áfengi.
Vì vậy, họ cảnh báo con cái về mối nguy hiểm của việc sử dụng ma túy, hút thuốc lá và lạm dụng rượu.
Hann mun ljósta jörðina með sprota munns síns og deyða hina ranglátu með anda vara sinna.
Ngài sẽ đánh thế gian bằng cái gậy của miệng mình, và lấy hơi thở nơi môi mà giết kẻ ác.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vara trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.