upplýsingar trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ upplýsingar trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upplýsingar trong Tiếng Iceland.
Từ upplýsingar trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thông tin, tin báo, thông tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ upplýsingar
thông tinnoun Unglingar setja stundum of miklar upplýsingar á Netið. Thanh thiếu niên có thể tiết lộ quá nhiều thông tin trên mạng. |
tin báonoun |
thông tin
Unglingar setja stundum of miklar upplýsingar á Netið. Thanh thiếu niên có thể tiết lộ quá nhiều thông tin trên mạng. |
Xem thêm ví dụ
Við getum nýtt okkur hann þegar biblíunemendur þurfa að fá ítarlegri upplýsingar. Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó. |
Nánari upplýsingar um þunglyndi má finna í 13. kafla í 1. bindi bókarinnar. Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13. |
Nánari upplýsingar er að finna í 15. kafla þessarar bókar, Hvað kennir Biblían?, sem gefin er út af Vottum Jehóva. Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Það eru engar beinar upplýsingar í Biblíunni um fæðingarmánuð eða fæðingardag Jesú. Không có câu nào trong Kinh Thánh nói rõ ngày tháng Chúa Giê-su sinh ra. |
Fyrir kennara: Notið spurningar við upphaf kafla til að koma af stað umræðum og beinið nemendum eða fjölskyldumeðlimum að textanum til að finna meiri upplýsingar. Xin lưu ý giảng viên: Hãy dùng những câu hỏi ở phần đầu của một đoạn để bắt đầu cuộc thảo luận và làm cho các học viên hoặc những người trong gia đình đi vào bài để tìm thêm chi tiết. |
Þetta þýðir að „vinnuveitandi getur tíu árum síðar komist yfir upplýsingar um mistök sem við gerðum þegar við vorum 15 ára“, segir Wright. Ông Wright nói: “Những lỗi lầm mà một người phạm lúc 15 tuổi vẫn lưu lại và 10 năm sau chủ tương lai của người ấy vẫn có thể có thông tin đó”. |
Hve miklar upplýsingar eru geymdar í kjarnsýrunni? Có bao nhiêu thông tin được lưu trữ trong DNA? |
Hvaða upplýsingar, sem hafa raunverulegt gildi, fást með slíku tungutali og hvað um útlistun eða túlkun? Tiếng lạ đó chuyển đạt những tin tức có giá trị thật sự gì, và còn việc thông dịch thì sao? |
Fólk fékk upplýsingar í formi dreifirits og sérútgáfu blaðsins Vaknið! Một tờ chuyên đề và số Tỉnh Thức! |
9 Lesa ætti 4. og 5. kafla Dómarabókarinnar saman þar sem þeir innihalda hvor um sig upplýsingar sem koma ekki fram í hinum kaflanum. 9 Chúng ta nên xem xét cả chương 4 lẫn chương 5 của sách Các Quan Xét, vì mỗi chương cho biết những chi tiết khác nhau. |
Vottar Jehóva í byggðarlaginu geta gefið þér nánari upplýsingar um það hvar og hvenær þessi sérsamkoma verður haldin. Xin vui lòng kiểm lại với Nhân Chứng Giê-hô-va tại địa phương về giờ giấc và địa điểm chính xác của buổi nhóm đặc biệt này. |
Þessi villa veltur mjög á KDE forritinu. Aukalegar upplýsingar ættu að gefa þér nánari skýringar en mögulegt er með tilvísun í staðla KDE samskipta Lỗi này rất phụ thuộc vào chương trình KDE. Thông tin thêm nên cho bạn biết thêm hơn sẵn sàng cho kiến trúc nhập/xuất KDE |
Geyma þessar bækur upplýsingar um verk manna í fortíðinni? Có phải những sách này ghi chép những gì người ta làm trong quá khứ? |
FLEIRI UPPLÝSINGAR ÚR BIBLÍUNNI CHÚNG TA BIẾT THÊM ĐIỀU GÌ TỪ KINH THÁNH? |
Aðrir kynna áhættuviðskiptin með því að senda trúbræðrum greinar, bæklinga, upplýsingar á Netinu, snældur eða myndbönd. Những người khác đẩy mạnh kinh doanh của họ bằng cách đến với anh em cùng đạo và trao cho họ những bài báo, sách hoặc băng hay cho họ biết về thông tin trên Internet. |
Ef þú ert í alvöru að hugsa um að flytja í annað land gætirðu skrifað deildarskrifstofunni þar og beðið um upplýsingar. Póstföng er að finna í nýjustu árbókinni. Nếu suy nghĩ nghiêm túc về việc chuyển đến nước khác, anh chị có thể viết thư cho văn phòng chi nhánh ở nước đó để biết thêm thông tin, dùng địa chỉ trong Yearbook (Niên giám) gần đây nhất. |
Við fengum upplýsingar um bækistöð hans. Ta có vài tin tình báo về địa bàn hoạt động của hắn. |
Það eru spádómarnir sem eru fyrirframritaðar upplýsingar um óorðna atburði. Đó là những lời tiên tri—tin tức được viết ra trước về những gì chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai. |
Vista sjálfgefnar upplýsingar um ljósmyndara sem merki & Lưu sự giống hệt nhà nhiếp ảnh mặc định dạng thẻ |
Skráning: Á sérstaka mótsdeginum er haldinn fundur þar sem veittar eru upplýsingar fyrir þá sem vilja sækja um skólann. Cách đăng ký: Cặp vợ chồng nào muốn tham gia có thể dự buổi họp tại hội nghị địa hạt để biết thêm thông tin. |
Upplýsingar um örgjörvaName Thông tin về bộ vi xử lýName |
Notaðu nafn húsráðanda ef upplýsingar eru fyrir hendi. Nếu thấy tên của chủ nhà trong danh sách, hãy dùng tên của họ trong lời trình bày. |
Þetta útgáfufélag hefur á síðustu árum tekið saman tímabærar upplýsingar um þessi mál. Gần đây Hội đã soạn thêm tài liệu mới nhất về những vấn đề này. |
Hægt er að fá frekari upplýsingar í bókunum „Spurningar unga fólksins – svör sem duga“, bls. 56-63 og „Questions Young People Ask – Answers That Work“, 1. bindi, bls. 305 og 306. Để biết thêm thông tin, xem trang 305 và 306 của sách “Giới trẻ thắc mắc—Những lời giải đáp thiết thực”, Tập 1, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Yfirmaður á vinnustað getur til dæmis fyrirskipað starfsmanni að skuldfæra viðskiptamann fyrir hærri upphæð en rétt er eða að gefa rangar upplýsingar á skattskýrslu til að draga úr sköttum fyrirtækisins. Trường hợp có thể là người chủ sở bảo một nhân viên thổi phồng tờ hóa đơn của một khách hàng, hoặc điền sổ thuế của công ty một cách không lương thiện nhằm đóng thuế ít hơn. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upplýsingar trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.