tutelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tutelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tutelle trong Tiếng pháp.

Từ tutelle trong Tiếng pháp có các nghĩa là giám hộ, sự bảo trợ, sự giám hộ, sự đỡ đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tutelle

giám hộ

noun

Je suis sous la tutelle de l'État.
Tớ được Nhà nước giám hộ.

sự bảo trợ

noun

sự giám hộ

noun

sự đỡ đầu

noun

Xem thêm ví dụ

Ils ont célébré le changement dans l'attitude face aux Britanniques non blancs, mais ont dénoncé notre système scolaire inquiet qui ne valorise pas l'identité collective, contrairement à ce que la tutelle soignée de Sidney Poitier offrait.
Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại.
Elle pouvait faire confiance à sa tutelle, mais elle ne pouvait pas dire ce indirects ou influence politique pourrait être porté à porter sur un homme d'affaires.
Cô có thể tin tưởng giám hộ của riêng mình, nhưng cô không thể nói những gì gián tiếp hoặc ảnh hưởng chính trị có thể được đưa đến chịu khi một người đàn ông kinh doanh.
Autour de 1966, l'émergence du mouvement Black Power, globalement actif de 1966 à 1975, radicalise la lutte pour les droits civiques, et conduit à l'élaboration d'une lutte pour la dignité raciale, l'autonomie politique et économique, et l'émancipation de la tutelle des Blancs.
Năm 1966 chứng kiến sự xuất hiện của Phong trào Sức mạnh Da đen, kéo dài từ năm 1966 đến 1975, mở rộng các mục tiêu của Phong trào Dân quyền bằng cách thêm vào những đòi hỏi về phẩm cách chủng tộc, độc lập về kinh tế và chính trị, cũng như giải phóng khỏi quyền lực da trắng.
Mais il y a des programmes qui marchent pour les adolescents qui sont à la limite du système de prise en charge, or 30 pour des enfants sous tutelle sous des adolescents.
Nhưng có những chương trình rất tốt cho trẻ vị thành niên chuẩn bị tham gia vào chương trình bảo trợ và 30% những trẻ được bảo trợ là trẻ vị thành niên
Plus tard, j'ai rejoint l'organisation pour la jeunesse sous la tutelle du Congrès National Africain ( ANC ).
Và sau đó, tôi gia nhập tổ chức thanh niên trực thuộc Đại hội Dân tộc Châu Phi ( African National Congress. ).
Liu Peiqiang (Wu Jing), un taikonaute chinois, promet à son fils Liu Qi (Qu Chuxiao (en)) de revenir de sa mission dans une station spatiale pour aider la Terre à se diriger lors de sa sortie du système solaire et remet la tutelle de son fils à son beau-père Han Zi'ang (Ng Man-tat).
Liu Peiqiang, một phi hành gia người Trung Quốc, hứa với con trai mình là Liu Qi, sẽ trở về sau khi thực hiện một nhiệm vụ đến trạm không gian giúp Trái đất di chuyển khi đã ra khỏi hệ Mặt trời.
La question est... si vous êtes assez sain d'esprit pour accepter la tutelle du seul homme qui peut vous aider?
Câu hỏi là... cho dù anh tỉnh táo đủ để chấp nhận sự dạy dỗ của một người thì ai có thể giúp anh?
Après la Seconde guerre mondiale, Tinian devient un Territoire sous tutelle des îles du Pacifique contrôlé par les États-Unis.
Sau khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, Tinian trở thành một phần của Lãnh thổ Ủy thác Quần đảo Thái Bình Dương do Mỹ quản lý.
Petit à petit, toutes les régions et populations du globe tombent sous la tutelle d'un État ou d'un autre ; le traité de Berlin de 1878 distribuant les derniers « blancs » restants.
Các quốc gia tiếp tục kiểm soát ngày càng nhiều vùng lãnh thổ và dân chúng trên thế giới; vùng đất cuối cùng chưa có quốc gia bị các quốc gia chia sẻ với nhau theo Hiệp ước Berlin năm (1878).
Refusant cette tutelle, Étienne II demande le soutien de l'Empereur, aussi puissant que lointain.
Từ chối sự giám hộ này, Stephanus II xin sự ủng hộ của hoàng đế, hùng mạnh nhưng lại ở xa.
C'est sa grand-mère qui obtient la tutelle d'Ana et de son frère.
Mẹ cô Karen một mình chăm sóc cô và em gái Clara.
En 1999, le pays fut placé sous la tutelle de l'ONU et, le 20 mai 2002, Dili devint la capitale de la République Démocratique du Timor oriental.
Năm 1999, Đông Timor được đặt dưới sự giám sát của Liên Hiệp Quốc và ngày 20 tháng 5 năm 2002, Dili trở thành thủ đô của Đông Timor độc lập.
Des papiers exigeant la mise en liberté d'une de mes anciennes patientes... appelée Eliza Graves et de la placer sous ma tutelle.
Lệnh phóng thích chỉ thị bà thả 1 bệnh nhân cũ của tôi tên là Eliza Graves và chuyển cô ấy sang sự giám hộ của chúng tôi.
Ma soeur, Georgiana, qui est de 10 ans ma cadette, a été laissée sous la tutelle du colonel Fitzwilliam et de moi-même.
Em gái tôi, Georgiana, kém tôi hơn mười tuổi, được giao cho người cháu của mẹ tôi, Đại tá Fitzwilliam, và tôi giám hộ.
J’ai eu la bénédiction de faire une mission à plein temps en Argentine pendant ma jeunesse sous la tutelle de deux exceptionnels présidents de mission, Ronald V.
Tôi có phước lành để phục vụ truyền giáo toàn thời gian khi còn là một thanh niên ở Argentina dưới sự trông coi của hai vị chủ tịch phái bộ truyền giáo hiếm có, Ronald V.
Dans les îles du Pacifique, par exemple, s’adresser aux chefs de village ou de clan avec respect par des formules de politesse spéciales peut aider les Témoins à obtenir une oreille attentive et l’occasion de parler tant aux chefs qu’à la population vivant sous leur tutelle.
Ở các đảo Thái Bình Dương và những nơi khác, cách xưng hô lễ độ theo thông tục khi tiếp cận những tù trưởng hoặc xã trưởng có thể giúp Nhân Chứng gặp được người muốn nghe và có cơ hội nói chuyện với cả tù trưởng, xã trưởng và dân trong khu quản hạt của họ.
En tant que son avocate, Je m'assigne à sa tutelle temporaire.
Là luật sư của nó, tôi tự xin đảm nhận là người giám hộ tạm thời.
L’industrie de la pêche se trouvait donc sous la tutelle du roi ou de ceux qui s’étaient vu offrir un domaine.
Vì thế, đánh bắt cá trở thành một ngành quan trọng dưới sự quản lý của Hê-rốt hoặc của những người có quyền giám sát đất đai.
J'ai essayé de la placer sous tutelle judiciaire, mais... ses avocats ont tué ça dans l'oeuf, alors...
Tôi đã làm đơn xin tòa án trông con bé nhưng luật sư của gã khiến vụ đó đi vào ngõ cụt
Pensons à un autre exemple : le travail avec des enfants sous tutelle.
Hãy nghĩ đến một ví dụ khác: làm việc với những trẻ em cần được chăm sóc
Voilà pourquoi l’American Joint Commission on Accreditation of Hospitals [Commission américaine de tutelle des centres hospitaliers] l’a classée dans la rubrique ‘usage excessif, risque important et source d’erreurs’.” — Transfusion, juillet- août 1989.
Vì vậy, hội đồng American Joint Commission on Accreditation of Hospitals đã xếp truyền máu vào loại có ‘dung lượng cao, rủi ro cao và dễ gây sai lầm’ ”.—“Transfusion”, tháng 7- tháng 8 năm 1989.
Les groupes d’expression étrangère n’ont pas un territoire à eux. Ils prêchent dans le territoire de leur congrégation de tutelle ou dans celui d’autres congrégations des alentours, aux gens qui parlent leur langue.
Các nhóm ngoại ngữ không có khu vực riêng, nhưng họ rao giảng cho những người nói ngoại ngữ trong khu vực của hội thánh được nhờ trợ giúp và những hội thánh kế cận.
L'organisme responsable du contrôle des appellations est l'INAO, sous tutelle du Ministère de l'agriculture et de la pêche.
Cơ quan chịu trách nhiệm quản lý appellation của Pháp là INAO trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Thủy sản (Ministère de l'agriculture et de la pêche).
La Sarre constitua entre 1947 et 1956 un protectorat placé sous tutelle française au lendemain de la Seconde Guerre mondiale.
Vùng bảo hộ Saar (1947–1956) là một vùng chiếm đóng của Pháp sau chiến tranh thế giới thứ hai.
Elle pouvait faire confiance à sa tutelle, mais qu'elle ne pouvait pas dire ce que l'influence indirecte ou politiques pourraient être amenés à portent sur un homme d'affaires.
Cô có thể tin tưởng giám hộ riêng của mình, nhưng cô không thể nói những gì ảnh hưởng gián tiếp hoặc chính trị có thể được đưa đến chịu khi một người đàn ông kinh doanh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tutelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.