拖曳 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 拖曳 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 拖曳 trong Tiếng Trung.
Từ 拖曳 trong Tiếng Trung có nghĩa là kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 拖曳
kéoverb noun 拖曳您的邊界 您可以用滑鼠拖曳圖示中的邊界線來設定 。 Kéo lề. Dùng con chuột để kéo và đặt mỗi lề trong cửa sổ nhỏ xem thử này |
Xem thêm ví dụ
您可以將影片視窗拖曳到螢幕上任何位置。 Bạn có thể kéo cửa sổ video đến vị trí bất kỳ trên màn hình. |
如要返回單一應用程式的檢視模式,請將兩個應用程式之間的橫列拖曳到螢幕頂端或底部即可。 Để quay lại chế độ xem một ứng dụng: Hãy kéo thanh giữa 2 ứng dụng lên đầu hoặc xuống cuối màn hình. |
若要重新排序清單,請用滑鼠按住搜尋引擎名稱左側的圓點,以拖曳的方式排序每一列。 Để sắp xếp lại danh sách, hãy kéo và thả thứ tự của từng hàng bằng cách sử dụng chuột để lấy các dấu chấm ở bên trái của tên công cụ tìm kiếm. |
这是当前抓图的缩略图 。 将该图像拖曳到其它应用程序或文档中即可将完整的抓图复制到目的位置。 请用 Konqueror 文件管理器尝试一下 。 您也可以将图像复制到剪贴板, 只需按 Ctrl+C 。 Đây là bản xem thử của ảnh chụp. Ảnh này có thể được kéo vào một ứng dụng hay một tài liệu khác để chép lại ở đó. Hãy thử với trình duyệt tập tin Konqueror. Bạn cũng có thể chép ảnh này ra clipboard bằng cách ấn Ctrl+C |
如要變更網頁的顯示位置,請將小工具拖曳到新的位置。 Để thay đổi vị trí hiển thị của trang, hãy kéo tiện ích tới vị trí mới. |
您可在此看到原始图像面板, 该面板可帮助您选择剪辑预览。 在红色方框内单击并拖曳鼠标指针即可更改剪辑焦点 。 Ở đây bạn có thể xem bảng ảnh gốc mà có thể giúp đỡ bạn chọn ô xem thử trích. Nhấn và kéo con trỏ chuột trong hình chữ nhật màu đỏ để thay đổi tiêu điểm trích |
在窗口下绘制拖曳栏(R Vẽ thanh chộp dưới các cửa & sổ |
將項目向上拖曳時,您會看到「移除」或「解除安裝」圖示,或同時看到這兩個圖示。 Bạn có thể thấy tùy chọn "Xóa", "Gỡ cài đặt" hoặc cả hai. |
如同許多二足恐龍,暴龍在過去也被塑造成三腳架步態,身體與地面之間呈至少45度夾角,尾巴拖曳在地面上,類似袋鼠。 Giống như nhiều loài khủng long đi bằng hai chân, Tyrannosaurus rex được mô tả trong quá khứ như là một 'cỗ máy ba chân sống', với thân hình tạo thành góc 45 độ hoặc ít hơn theo chiều dọc và đuôi kéo lê trên mặt đất, tương tự như một con chuột túi. |
而英國常用這類報廢作戰飛機作為靶机拖曳機,讓機槍手學員訓練打靶。 Còn Vương quốc Anh thường sử dụng các loại như tàu kéo mục tiêu, kéo theo một mục tiêu giả để cho xạ thủ học viên thực hành. |
從左側的「變數」面板中,將現有區隔拖曳到「分頁設定」面板的區隔目標。 Ở bên trái, hãy kéo một phân khúc hiện có từ bảng Biến sang mục tiêu phân khúc trong bảng Cài đặt tab. |
在窗口下绘制拖曳栏(R Vẽ thanh chộp dưới các cửa sổ |
如要在報表中加入資料列和資料欄,請將左側欄中的圖塊拖曳至頁面中央的藍色區域。 Để thêm hàng và cột vào báo cáo, hãy kéo ô từ thanh bên trái sang khu vực màu xanh lam ở giữa trang. |
而且 要说在这12年中在寒冷地带拖曳重物 我学到了什么 那么毫无疑问 那便是 来自困难 来自挑战 来之远离熟知的一切 迈向未知的领域 所带来的鼓舞和成长 Vậy mà, nếu tôi đã học được điều gì trong gần 12 năm nay kéo những vật nặng quanh những nơi lạnh giá, đó là cảm hứng thực sự, và sự trưởng thành chỉ đến từ khó khăn và thử thách, từ việc rời khỏi những cái tiện nghi và thân thuộc và bước chân vào những nơi chưa biết đến. |
您可在此看到用于预览计算的原始剪辑图像。 在图像中单击并拖曳鼠标指针可更改剪辑焦点 。 Ở đây bạn có thể xem trích ảnh gốc sẽ được dùng khi tính ô xem thử. Nhấn và kéo con trỏ chuột trên ảnh để thay đổi tiêu điểm trích |
系統醒目顯示按鈕後,請按住該按鈕並拖曳到螢幕上即可。 Khi nút được đánh dấu, hãy nhấp và kéo nút đó lên trên màn hình. |
點選並按住應用程式,然後直接拖曳即可移動位置。 Nhấp và giữ một ứng dụng rồi kéo ứng dụng đó. |
直接拖曳圖片即可快速將圖片加到文章中。 Thêm hình ảnh vào bài đăng nhanh chóng bằng cách kéo hình ảnh đó: |
目录 % # 不存在, 所以无法将此项目恢复到原始位置。 您可以重新创建该目录, 然后再使用一次恢复操作; 也可以将项目拖曳到其它位置进行恢复 。 Thư mục % # không còn nữa, vì thế không thể phục hồi tập tin về vị trí gốc của nó. Có thể tạo lại thư mục đó và thực hiện thao tác phục hồi lại lần nữa, hoặc kéo nó tới một nơi nào đó để phục hồi |
自訂邊界 開啟這個選項的話, 您可以變更輸出的邊界 。 您可以用四種方式來變更 : 直接在欄位中輸入 點選上下鍵來遞增/遞減 使用捲軸 拖曳預覽圖示中的邊界線 。 注意 : 邊界設定對某些檔案不會發生作用, 包括已經內定邊界設定的檔案, 如 PDF 或 PostScript 檔, 還有非 KDE 應用程式, 如 OpenOffice. org 等。 而文字檔列印則適用此選項 。 Hộp chọn lề tự chọn. Bật hộp chọn này nếu bạn muốn sửa đổi những lề của bản in. Bạn có thể thay đổi thiết lập lề bằng # cách: Hiệu chỉnh trường văn bản. Nhấn vào mũi tên hộp xoay. Cuộn bánh xe lăn nhỏ trên con chuột (nếu có) Dùng chuột để kéo lề trong ô xem thử. Ghi chú: thiết lập lề này không hoạt động nếu bạn nạp trực tiếp vào trình kprinter tập tin có các lề cố định, như phần lớn tập tin PDF hay PostScript. Tuy nhiên, thiết lập lề này hoạt động với mọi tập tin văn bản ASCII. Nó cũng có thể không hoạt động với ứng dụng khác KDE mà không sử dụng đầy đủ khuôn khổ In KDE, như OpenOffice. org |
您也可以在編輯器的結束畫面列中使用箭頭來拖曳結束畫面,藉此調整結束畫面的顯示時間。 Bạn cũng có thể thay đổi thời gian xuất hiện phần tử màn hình kết thúc bằng cách sử dụng các mũi tên để kéo phần tử trên hàng màn hình kết thúc trong Trình chỉnh sửa. |
请单击并拖曳图像以便选择您感兴趣的范围 : Hãy nhắp vào ảnh rồi kéo trên nó để chọn vùng thích hợp |
该舰于7月再次浮起,然后被拖曳至因弗戈登的英国海军基地。 Nó được cho nổi trở lại vào tháng 7, và sau đó được cho kéo đến căn cứ Hải quân Anh tại Invergordon. |
如果使用者將影片時間軸向後拖曳,或完全停止播放影片,影片觀看時間也會隨即停止。 Nếu người dùng kéo chổi (tiến trình video) lùi lại hoặc dừng hoàn toàn video thì thời gian xem video sẽ được dừng lại. |
要增加或删除标题栏按钮, 只要简单地在可用项目列表和标题栏预览区域间 拖曳 项目。 简单地, 在标题栏预览区域内拖曳项目可以重排位置 。 Để thêm hay bớt các nút của thanh đầu đề, chỉ cần kéo các mục giữa các danh sách mục dùng được và ô xem trước thanh tiêu đề. Tương tự, kéo các các mục trong ô xem trước của thanh tiêu đề để thay đổi vị trí của chúng |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 拖曳 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.