推展 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 推展 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 推展 trong Tiếng Trung.
Từ 推展 trong Tiếng Trung có các nghĩa là phát thanh, sinh sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 推展
phát thanh
|
sinh sản(to propagate) |
Xem thêm ví dụ
墨西哥 墨西哥地理 墨西哥各州面積列表 墨西哥各州人類發展指數列表 (西班牙文) Website of the National Institute of Statistics, Geography, and Data Processing México Bang của México Địa lý México Danh sách tiểu bang México theo diện tích ^ (tiếng Tây Ban Nha) Website of the National Institute of Statistics, Geography, and Data Processing ^ ^ ^ |
在1967年,卡爾·烏斯推測RNA可能具有催化能力,並提出建議指出,最早的生命形式(自我複製的分子)可能依賴於RNA,來攜帶遺傳信息和催化生化反應,即RNA世界學說。 Năm 1967, Carl Woese nêu ra giả thuyết rằng RNA có thể là chất xúc tác và gợi ý những dạng sống nguyên thủy nhất (các phân tử tự tái bản) có thể dựa trên RNA cả về mặt chứa đựng thông tin di truyền và làm chất xúc tác cho các phản ứng hóa sinh—hay còn gọi là giả thuyết thế giới RNA. |
几年前, 我在欧洲呆了几个月 去看大型国际艺术展 这一艺术展的脉动 将呈现在整个艺术世界之中。 Vài năm về trước, tôi đã ở hàng tháng trời ở châu Âu để xem những buổi triển lãm nghệ thuật quốc tế lớn mang nhịp đập của những điều lẽ ra phải đang diễn ra trong thế giới nghệ thuật. |
科學家判定飛馬座IK A在不久的將來還不會發展成為紅巨星。 Người ta cho rằng ngôi sao lớn, IK Pegasi A, có thể chưa tiến hóa thành sao khổng lồ đỏ trong tương lai gần. |
地球的磁场:地球的核心是一团不停转动的液态铁。 地球周围的强大磁场从这里产生,并延展至太空,形成一道屏障。 Từ trường của trái đất: Lõi của trái đất là một quả bóng kim loại nấu chảy, tạo ra từ trường cực mạnh vươn ra ngoài không gian. |
处于維持人類與自然之間的和谐的考量,当地政府把旅遊和服務業作为兩個重点的未來發展战略。 Để giữ cân bằng giữa con người và tự nhiên, du lịch và dịch vụ được nhấn mạnh bởi chính quyền địa phương như là hai ngành phát triển mạnh trong tương lai. |
以此類推,廣告活動層級額外資訊也會覆寫帳戶層級額外資訊。 Tương tự như vậy, các tiện ích cấp chiến dịch sẽ ghi đè tiện ích cấp tài khoản. |
供給和需求可以延展至解釋市場經濟的宏觀經濟變量,包括總產出數量和一般價格水平。 Cung và cầu cũng đã được khái quát hóa để giải thích các biến kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế thị trường, bao gồm cả tổng sản lượng và mức giá chung. |
主辦國 印度 , 展現 出 古文明 之美 Nước chủ nhà Ấn Độ trình diễn nền văn hóa cổ xưa của mình. |
考虑推特的规模, 百万分之一几率的可能, 一天会发生五百次。 Với quy mô của Twitter, xác suất chỉ là một phần 1 triệu tức 500 lần 1 ngày. |
同月,布兰妮通过推特账号称自己将发行名为"The Intimate Britney Spears"的内衣品牌。 Spears công bố thông qua tài khoản Twitter của mình vào tháng 8 năm 2014 rằng cô sẽ cho ra mắt dòng sản phẩm nội y mang tên "The Intimate Britney Spears". |
古代建築遺蹟,特別是在羅馬,仍然顯示出古典風格,為藝術家提供了靈感,哲學當時也朝向古典風格發展。 Sự hiện diện, đặc biệt là ở Rome, cốt hài kiến trúc cổ cho thấy phong cách cổ điển đã áp đặt, cung cấp một nguồn cảm hứng cho các nghệ sĩ tại một thời điểm khi triết lý cũng đã được hướng về phía cổ điển. |
你 在 推測 有 另 一艘 潛艇 已 做好 準備 Anh đang thuyết phục rằng có những tàu ngầm khác ở ngoài kia đang sẵn sàng phóng hỏa tiễn. |
進一步瞭解如何投放 Studio 下推式廣告素材。 Tìm hiểu thêm về cách Theo dõi quảng cáo kéo xuống Studio. |
於2009年電子娛樂展覽中,任天堂透露了遊戲的英語名稱為「Mario and Luigi: Bowser's Inside Story」,而遊戲亦會於2009年秋季在北美洲和歐洲發佈。 Tại E3 2009, được thông báo tên tiếng Anh chính thức của trò chơi sẽ là Mario & Luigi: Bowser's Inside Story và được phát hành vào mùa thu năm 2009 cho Bắc Mỹ, Châu Âu. |
亚伯特指导着,”把它推上去“ Albert hướng dẫn, "Kéo lên trên." |
尽管威克里夫从没有鼓吹暴力动乱,甚至在他死后,教士仍把罪咎推在他身上。 Hàng giáo phẩm đổ lỗi cho ông Wycliffe, ngay cả sau khi ông qua đời, mặc dù ông không bao giờ ủng hộ những cuộc bạo động. |
还是他企图把罪咎推到我身上来? Hay anh ấy có khuynh hướng đổ lỗi cho tôi về việc làm sai trái của mình? |
舉例來說,未逸出的 Ad Manager 點擊網址會展開為類似下列的網址 (為求清楚起見,部分參數已刪除或縮短): Ví dụ: URL nhấp chuột không thoát trên Ad Manager mở rộng đến URL có dạng như sau (một số tham số đã được xóa hoặc rút ngắn cho dễ hiểu): |
我一定要加入 YouTube 合作夥伴計畫,頻道或影片才會被系統推薦嗎? Tôi có cần tham gia Chương trình Đối tác YouTube để kênh hoặc video của tôi được đề xuất không? |
展開「多媒體廣告預先指定」部分,查看所選廣告交易平台是否需要廣告請求中的使用者 ID 資訊,還是只接受來自某些地區的請求。 Mở rộng phần hiển thị tiêu chí nhắm mục tiêu trước để xem liệu đối tác trao đổi được chọn có yêu cầu thông tin nhận dạng người dùng trong các yêu cầu hay chỉ chấp nhận yêu cầu từ các vị trí nhất định hay không. |
▪ 如果家人需要我的时候,我会不会将额外的工作或其他的事情推掉? ▪ Nếu gia đình cần tôi dành thời giờ cho họ, tôi có từ chối nhận thêm việc (tại sở làm hay nơi khác)? |
所 以 推 廣 罐 頭 和 急 凍 食 品 在 所 必 行 Từ đó sự tiện lợi ra đời. |
什么圣经真理推使他作出这样的改变呢? Những lẽ thật Kinh Thánh nào thôi thúc anh thực hiện những thay đổi như thế? |
攻擊在11月25日早上展開。 Trận tấn công mở màn lúc sáng ngày 31 tháng 5. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 推展 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.