推广 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 推广 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 推广 trong Tiếng Trung.

Từ 推广 trong Tiếng Trung có các nghĩa là quảng cáo, giới thiệu, 廣告, truyền bá, phát tán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 推广

quảng cáo

giới thiệu

廣告

truyền bá

(popularize)

phát tán

(propagate)

Xem thêm ví dụ

即使这样,他仍然十分关心别人怎样推广他在当地所做的工作。——使徒行传18:8-11;哥林多前书3:6。
Nhưng ông rất muốn biết những người khác đã tiếp tục công việc ông làm như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 18:8-11; 1 Cô-rinh-tô 3:6).
上帝的子民运用万国的资财去推广正确的宗教
Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch
1871年,玻尔兹曼推广了麦克斯韦的工作,提出了麦克斯韦–玻尔兹曼分布。
Năm 1871, Ludwig Boltzmann tống quát hóa công trình của Maxwell và tạo nên phân bố Maxwell–Boltzmann.
例如,一位基督徒可能希望有更多时间推广王国的事务,而他的合伙人却希望改善自己的生活水准。
Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình.
以利亚积极推广纯真的崇拜,热心事奉耶和华。 虽然崇拜巴力(迦南众神中的主神)的人极憎恨以利亚,并且猛烈反对他,以利亚却不为所动。——列王纪上18:17-40。
Ê-li sốt sắng với sự thờ phượng thanh sạch và phụng sự Đức Giê-hô-va dù ông trở thành mục tiêu của sự căm ghét và chống đối của những kẻ thờ thần Ba-anh, thần chính trong các thần của dân Ca-na-an (I Các Vua 18:17-40).
该组织在俄罗斯社会中推广关于服役的法律规则,告诉全社会武装部队应该是一个民主社群。
Các hoạt động của tổ chức là giáo dục xã hội dân sự Nga về nhà nước pháp quyền liên quan đến nghĩa vụ quân sự, cũng như thông báo cho xã hội về cái mà lực lượng vũ trang sẽ phải giống như thế nào trong một xã hội dân chủ.
• 西里尔和美多迪乌斯是谁? 他们在推广圣经研究方面有什么贡献?
• Cyril và Methodius là ai, và họ đã cống hiến gì cho việc học hỏi Kinh Thánh?
阅读推广日获得一致好评,当地一家电视台邀请那个老师在节目上接受访问。
Vì chương trình này đạt được kết quả tốt, cô được mời tham dự một chương trình truyền hình ở địa phương.
或者认为可以利用知名度来推广好消息吗?
Họ có nghĩ rằng sự việc này có thể giúp đẩy mạnh tin mừng không?
王国聚会所是当地基督徒推广纯正崇拜的中心。
Phòng Nước Trời được dùng cho mục đích nào?
如果您位于这些区域之外,但推广的产品或服务却位于这些区域,那么您将无法获得个性化支持和帐号优化服务。
Nếu bạn ở bên ngoài những khu vực này nhưng quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ trong khu vực, thì bạn không đủ điều kiện để nhận sự hỗ trợ hoặc sử dụng tính năng tối ưu hóa tài khoản tùy chỉnh.
克里斯·安德森:你的想法很值得推广 即雇用黑客
Vậy ý tưởng xứng đáng để lan truyền của ông là thuê các hacker.
那个城市可以继续推广下去,启发一个州,那个州 继续推广,启发一个国家,而由此 你可以发起一个全球运动 而这项运动会改变男性健康面貌
Và từ thành phố đó lại có thể tiến tới truyền cảm hứng cho cả một tiểu bang, và tiểu bang đó lại tiếp tục truyền cảm hứng cho một quốc gia, và hơn thế nữa, bạn có thể tạo ra một phong trào toàn cầu làm thay đổi bộ mặt của sức khỏe nam giới.
通过内部推广活动报告,您可以了解内部推广活动在以下指标方面的效果:
Báo cáo Quảng cáo nội bộ cho bạn biết quảng cáo nội bộ của bạn có hiệu quả như thế nào dựa trên các chỉ số sau:
乍得政府也积极推广该国文化和传统,开放乍得国家博物馆和乍得文化中心。
Chính phủ Thcad tích cực thúc đẩy văn hóa và các truyền thống dân tộc bằng việc mở cửa Bảo tàng quốc gia Tchad và Trung tâm văn hóa Tchad.
尽管赌博危害显而易见,一个有影响力的赌博协会却为推广赌博这样辩护:“大多数喜爱赌博的美国人从未受到任何问题的困扰。”
Dù đứng trước những sự kiện nêu trên, một hội cờ bạc có thế lực tự biện hộ cho việc họ đẩy mạnh cờ bạc qua lời phát biểu: “Đại đa số những người Mỹ thích cờ bạc không gặp phải bất cứ một khó khăn nào cả”.
谈到提摩太,保罗说:“他为了推广好消息,与我同劳,就像儿子与父亲同劳一样。”(
Trước đó, Phao-lô viết về Ti-mô-thê: “Người... trung-thành với tôi về việc Tin-lành, như con ở với cha vậy”.
在耶稣基督的领导下,中央长老团致力在全球推广纯正宗教,统筹耶和华见证人数以万计的会众的传道活动。
Dưới sự lãnh đạo của Chúa Giê-su Christ, Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương đẩy mạnh sự thờ phượng thanh sạch trong mỗi xứ, điều phối các hoạt động rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va trong hàng chục ngàn hội thánh.
有位男青年制作插图来推广宗教价值。
Một thanh niên nọ đã minh họa hình để quảng bá các giá trị tôn giáo.
这便是耶和华见证人努力推广圣经教育的原因。
Đó là lý do tại sao các Nhân-chứng Giê-hô-va khuyến khích người ta tìm hiểu Kinh-thánh.
提摩太曾跟保罗一起哭泣流泪,保罗经常在祷告里为提摩太祈求,两人曾一同为了推广好消息而辛劳工作。——提摩太后书1:3,4;3:10,11。
Ti-mô-thê đã trào lệ cùng Phao-lô, đã được sứ đồ nhắc đến trong lời cầu nguyện, và luôn sát cánh nỗ lực bên Phao-lô để đẩy mạnh quyền lợi của Nước Trời.—2 Ti-mô-thê 1:3, 4; 3:10, 11.
我们应该开始在全球范围内都 推广这类保护区。
Chúng ta cần bắt đầu làm điều này vòng quanh thế giới.
推广来说,杂音就是相对于正常信号的干扰信号
Nhưng xét trên diện rộng hơn, tiếng nhiễu này là cái gì đó có thể gây gián đoạn tín hiệu.
忠信的管家奉主人所派管理的“财物”,是指地上跟王国有关的一切,包括王国的地上臣民、用来推广王国好消息的设施等。
“Gia-tài” mà quản gia trung tín được giao để chăm sóc là quyền lợi trên đất của Chủ hoặc Vua, gồm các thần dân Nước Trời và những cơ sở vật chất được dùng để ủng hộ công việc rao giảng tin mừng.
乙)为什么他们能够放胆发言,维护并推广正确的崇拜?
(b) Điều gì đã giúp những người sống trước thời Đấng Christ có sự dạn dĩ trong việc ủng hộ và đẩy mạnh sự thờ phượng thanh sạch?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 推广 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.