推倒 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 推倒 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 推倒 trong Tiếng Trung.
Từ 推倒 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lật đổ, đánh đổ, lật nhào, hạ bệ, sự lật đổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 推倒
lật đổ(overturn) |
đánh đổ(overturn) |
lật nhào(overturn) |
hạ bệ(topple) |
sự lật đổ(overturn) |
Xem thêm ví dụ
马太福音记载:“耶稣进了圣殿,把圣殿里做买卖的人全都赶出去,又推倒兑钱商的桌子和卖鸽子的人的凳子。 Theo lời tường thuật trong Phúc âm Ma-thi-ơ, “Chúa Giê-su vào đền thờ, đuổi hết người mua kẻ bán trong đó, lật đổ bàn của kẻ đổi tiền và ghế của người bán bồ câu. |
但重要的是注意到所有这些重新改造 并不是 只让推土机来,把整个城市推倒. Nhưng cần ghi nhận rằng tất cả việc cải tạo này sẽ không phải chỉ là đưa máy ủi đang đến và cày xới toàn bộ thành phố. |
接下来,睿智的所罗门指出敬畏上帝的另一个益处:“恶人因自己的罪恶被推倒,义人凭自己的忠义蒙庇护。”( Kể đến lợi ích khác của việc kính sợ Đức Chúa Trời, vị vua khôn ngoan nói: “Kẻ ác bị đánh đổ trong sự gian-ác mình; nhưng kẻ công-bình vẫn có nơi nương-cậy”. |
16还有,我实在告诉你们,我在嘉德兰地的全体仆人要记得主,他们的神,还有我的家宅,保持、维护其神圣,并在我认为适当的时候,推倒兑换银钱的人,主说。 16 Và lại nữa, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, hãy để cho tất cả các tôi tớ của ta ở đất Kirtland nhớ đến Chúa Thượng Đế của họ, và nhà của ta nữa, để giữ gìn và bảo tồn cho nhà của ta được thánh, và lật đổ những kẻ đổi bạc vào đúng giờ riêng của ta, lời Chúa phán. |
所以我會說:推倒這些牆。 Tôi muốn nói là: hãy gỡ bỏ rào cản. |
启示录20:1,2)因此,在撒但被铲除之前,我们必须“站稳”,才不会中了他的奸计,被他推倒。 (Khải-huyền 20:1, 2) Tuy nhiên, trước khi Sa-tan bị loại trừ, chúng ta phải “đứng vững” để không bị áp đảo khi hắn tấn công. |
30这些土地买下来后,以色列的a军队占有他们自己以前用钱买来的土地,推倒那可能在他们土地上的我敌人的塔,驱散他们的守望人,以及替我向我的敌人b报复,直到恨我的人的三、四代,我都会认为是没有罪的。 30 Và sau khi những vùng đất này được mua xong, thì ta sẽ xem aquân đội của Y Sơ Ra Ên là vô tội về việc chiếm hữu những phần đất thuộc về của họ, là những phần đất mà trước kia họ đã mua bằng tiền, và giật sập các tháp của các kẻ thù của ta, và phân tán bọn canh gác của chúng, và btrả thù những kẻ thù của ta cho đến thế hệ thứ ba và thứ tư những kẻ ghét ta. |
箴言14:32)恶人怎样被推倒呢? (Châm-ngôn 14:32) Người ác bị đánh đổ như thế nào? |
耶和华说:“我建立的,我必推倒;我栽种的,我必拔出。 Ngài phán: “Vật ta đã dựng thì ta phá đi, vật ta đã trồng thì ta nhổ đi, sự đó khắp trong cả đất”. |
“我被推倒坟墓里了, 处境就是坟墓” 我呻吟到 'Tôi như đang bị đẩy xuống nấm mồ. |
这里绝不会有一块石头留在石头上,不被推倒。”——马可福音13:1,2。 Đây sẽ không còn một hòn đá nào chồng trên một hòn khác mà không bị đổ xuống” (Ma-thi-ơ 24:1, 2). |
75如果那些以我的名称呼的教会a愿意听从我的声音,即使是现在,所储存的也已足够,是的,甚至绰绰有余来救赎锡安,来建设她荒废的地方,不再被推倒。 75 Ngay bây giờ, trong kho cũng đã lưu trữ đầy đủ, phải, còn dư là dồi dào, để cứu chuộc Si Ôn, và xây dựng những nơi hoang phế của nó, để không thể nào bị xô ngã được nữa, nếu các chi nhánh giáo hội, mà tự gọi theo danh của ta, abiết nghe theo tiếng nói của ta. |
圣经说:“耶稣......把圣殿里做买卖的人全都赶出去,又推倒兑钱商的桌子和卖鸽子的人的凳子。 耶稣对他们说:‘经上记着说:“我的殿要称为祷告的殿。” Kinh Thánh cho biết: “Đức Chúa Jêsus... đuổi hết kẻ bán người mua ở đó; đổ bàn của người đổi bạc, và ghế của người bán bồ-câu. |
他推倒他们的桌子,推翻卖鸽子之人的凳子。 Ngài lật bàn của họ cùng ghế những kẻ bán bồ câu. |
一共约有600平方公里的森林被推倒,极度的高温还杀死了数公里外的树木。 Tổng cộng khoảng 230 dặm vuông Anh (600 km2) rừng bị đánh sập, và nhiệt độ khắc nghiệt đã giết chết cây dặm ngoài vùng đòn xuống. |
13看啊,这就是我在你们的苦难,和你们弟兄的苦难之后,所应许的祝福—你们的救赎,和你们弟兄的救赎,甚至他们会回复到锡安地,建立起来,不再被推倒。 13 Này, đây là phước lành mà ta đã hứa sẽ ban cho sau khi các ngươi trải qua những nỗi thống khổ, và những nỗi thống khổ của các anh em của các ngươi—sự cứu chuộc các ngươi và sự cứu chuộc các anh em của các ngươi, nghĩa là đem họ trở lại đất Si Ôn, để được xây dựng và không còn bị xô ngã được nữa. |
你大显威荣,推倒那些起来攻击你的人;你发出怒火,吞灭他们像烧掉残秆一样。 Bởi sự cả-thể của oai-nghiêm Ngài, đánh đổ kẻ dấy nghịch cùng mình. |
这些 被逼在这个 要求照章办事 和制造奖励机制的系统里工作的人 在规范中钻空子, 找到推倒规则的方法。 Chúng tôi nghiên cứu 1 nhóm người mà trong tất cả các trường hợp là những người phá luật khôn ngoan. |
并说他怂恿群众推倒警方围篱,“爬上一辆敝篷货车,然后叫大家都爬上来,继续朝向市中心游行。” 他还搬开“停在路边的摩托车,为示威人士清空前进路线。” Anh cũng bị cáo buộc đã kích động người khác dỡ bỏ hàng rào của công an, “trèo lên xe bán tải kêu gọi mọi người trèo qua các xe để đi lên tiếp tục tiến về trung tâm thành phố” và “rời các xe gắn máy dựng chắn trên lề đường để lấy đường cho người biểu tình đi qua.” |
“我被推倒坟墓里了, 处境就是坟墓” 我呻吟到 Tình cảnh hiện tại đang rất nghiêm trọng,' tôi rên rỉ. |
* 那大而可憎的教会将被推倒;教约29:21。 * Giáo hội vĩ đại và khả ố sẽ bị khai trừ, GLGƯ 29:21. |
*耶稣看见了,就“把圣殿里做买卖的人全都赶出去,又推倒兑钱商的桌子”。( Chúa Giê-su “đuổi hết người mua kẻ bán trong đó, lật đổ bàn của kẻ đổi tiền”. |
她的罪包括压迫穷人、贪得无厌、道德败坏,还恶待上帝的先知。 阿摩司提出警告,说耶和华会“追究伯特利的坛”,推倒“避暑避寒的别墅”。( Họ đã tham lam áp bức người nghèo, vô luân và xem thường các nhà tiên tri của Đức Chúa Trời. |
可以把这想象成 推倒一座城市 或者一个森林 因为一切被一扫而光 Nghĩ về nó như 1 kiểu san bằng tất cả mọi thứ trong thành phố, hay trong rừng bởi vì nó thực sự dọn sạch tất cả |
16看啊,我已命令我仆人小约瑟•斯密去告诉我家的a力量,即我的战士,我的青年和中年人,为我人民的救赎而聚集起来,推倒我敌人的塔,驱散他们的b守望人; 16 Này, ta đã truyền lệnh cho tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta nói với alực lượng trong nhà của ta, tức là các chiến sĩ của ta, các thanh niên của ta, và những người trung niên, hãy quy tụ lại để cứu chuộc dân của ta, và giật sập các tháp của các kẻ thù của ta, và phân tán bbọn canh gác của chúng; |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 推倒 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.