推崇 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 推崇 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 推崇 trong Tiếng Trung.
Từ 推崇 trong Tiếng Trung có các nghĩa là giá trị, đánh giá, tôn kính, kính trọng, kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 推崇
giá trị(value) |
đánh giá(value) |
tôn kính(respect) |
kính trọng(respect) |
kính(respect) |
Xem thêm ví dụ
此外,天主教会一力推崇《通俗拉丁文本圣经》是官方认可的圣经版本。 Tòa án Dị giáo của Tây Ban Nha đang nắm quyền lực mạnh nhất, và Giáo hội Công giáo rất tôn sùng bản dịch Vulgate bằng tiếng La-tinh, xem đó là bản Kinh Thánh duy nhất “có thẩm quyền”. |
但真正的科学绝不会为了推崇个人的喜好,就对互相冲突的证据置若罔闻。 Nhưng khoa học đích thực thì không lờ đi những bằng chứng ngược lại để đưa ra những ý tưởng mình ưa thích. |
另一方面,许多人认为名誉地位十分重要,因为有了名望,就会得着赞赏,受人推崇。 Nhiều người cũng đánh giá rất cao danh vọng và sự nổi tiếng bởi vì nhờ đó họ được khen ngợi và tôn trọng. |
马太福音22:39)这是许多宗教所推崇的行为准则。 (Ma-thi-ơ 22:39) Quy tắc xử sự cơ bản này được nhiều tôn giáo đề cao. |
*其实,这些“圣人”大部分都不为天主教徒熟悉。 那么,为什么一直以来人人都这样推崇“圣人”? * Tại sao vẫn tồn tại hiện tượng sùng bái “các thánh”, có nhiều người trong số đó ít được tín hữu Công Giáo nói chung biết đến? |
教宗选择推崇的是联合国,不是上帝的王国。 Giáo hoàng chọn LHQ, chứ không chọn Nước Đức Chúa Trời. |
某個 妳 極為 推崇 的 人 向 妳 大力 推薦 我 Người cũ của Underwood. |
他考查当日广受推崇的神学著作,却感到彻底失望。 Tuy nhiên, ông hoàn toàn thất vọng khi xem xét các sách thần học được chấp nhận vào thời đó. |
我同时推崇 我们应该越过 对个人抉择本身的思考 而重新思考社会选择 这一点很重要 因为这种个人抉择的意识使我们释然 Tôi thích một suy nghĩ rằng ta cần đi xa hơn vượt qua suy nghĩ về lựa chọn cá nhân, đấy là điều quan trọng, để đổi mới lựa chọn xã hội, chính tư tưởng về lựa chọn cá nhân đã ru ngủ chúng ta. |
为了寻求安慰及获得属灵启迪,我请求调职,到了邻近的阿托斯山警队工作。 阿托斯山隐修院、教堂林立,备受东正教信徒推崇,尊为“圣山”。 Vì muốn được khuây khỏa và soi sáng về thiêng liêng, tôi xin được chuyển đến lực lượng cảnh sát ở Núi Athos, gần Thessalonica, nơi có một cộng đồng tu sĩ được những tín đồ Chính Thống Giáo tôn sùng như là “núi thánh”. |
教会成员若能自立,就更有能力去服务及照顾别人」1;他们将工作推崇为生活的至高准则。 Khi các tín hữu [Giáo Hội] trở nên tự lực cánh sinh, thì họ cũng có thể phục vụ và chăm sóc cho người khác tốt hơn”1 khi họ đặt việc làm thành nguyên tắc chỉ đạo trong cuộc sống của họ. |
7 耶稣经常引用圣经,这表明他深深推崇圣经。 7 Việc Chúa Giê-su trích dẫn Kinh Thánh cho thấy ngài rất coi trọng Lời Đức Chúa Trời. |
这就是美国人最推崇的。 Bạn giả tạo cho đến khi THỰC TẠO được nó. |
稀有地球假说推崇地球生命和其形成过程,是一种人择原理的变体。 Tới mức như Lý thuyết Trái Đất Hiếm trao đặc quyền cho sự sống trên Trái Đất và quá trình hình thành của nó, nó là một biến thể của nguyên tắc loài người. |
显然,这种商业模式能够成功 完全依赖于他们深烙在民众心里的恐惧烙印 所以洛斯塞塔斯 很推崇骨子里的暴力犯罪 但是他们做事之前也会慎重规划 尤其是当他们刚刚进入一个城市时 再提醒一下,这都是为了树立威望 Hình thức kinh doanh kiểu mẫu này rõ ràng phụ thuộc hoàn toàn vào một thương hiệu hiệu quả về nỗi sợ và vì thế băng đảng Los Zetas cẩn thận trong những hành động bạo lực thu hút sự chú ý tự nhiên của mọi người, nhất là khi họ đến một thành phố, nhưng lại một lần nữa, đó chỉ là kế hoạch thương hiệu. |
约伯记34:19)既然我们渴望取悦上帝,就无疑不应当偏心,也不该“为了私利而推崇要人”。——犹大书4,16。 Vì muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời, chắc chắn chúng ta sẽ không để mình bị cám dỗ để thiên vị người ta hoặc ‘vì lợi mà nịnh-hót người ta’ (Giu-đe 4, 16). |
但在文化方面,撒但崇拜的成分却延续至1980年代,而且渗进‘重金属’摇滚乐之中。 所用的方式包括在歌曲中偶尔呼求魔鬼的名字,并且对撒但的价值标准推崇备至。 他们所推崇的理想包括残酷、吸毒、丑恶、沮丧、纵欲、暴力、嚷闹、混乱、忧郁。”——楷书本刊自排。 Ông viết: “Đạo thờ Sa-tan cách lộ liễu đã suy sụp nhanh chóng sau thập niên 1970, nhưng các phần tử của nền văn hóa theo Sa-tan vẫn tiếp tục cho tới thập niên 1980, nấp sau kích động nhạc kiểu ‹‹heavy metal›› (trọng kim) thỉnh thoảng đề cập tới tên Ma-quỉ và sự kính trọng sâu xa đối với các đặc điểm của Sa-tan như sự tàn ác, ma túy, sự xấu xí, chán nản, sự hưởng thụ, hung bạo, ầm ĩ và buồn bã”. (Chúng tôi viết nghiêng). |
那些大力推崇人类生长激素(hGH)的人则声称,这种激素能使皮肤充满光泽,肌肉更结实,性欲更旺盛,心情更愉快,头脑更灵活,代谢功能可媲美少年人。 Những người ủng hộ phương pháp dùng hoóc-môn tăng trưởng của người (hGH) tuyên bố rằng chất này góp phần làm da dẻ hồng hào, cơ bắp nở nang, tăng nhu cầu sinh dục, tính tình vui vẻ hơn, trí tuệ sắc bén hơn, và giúp một người có mức độ chuyển hóa năng lượng của tuổi thiếu niên. |
然而,不论这个概念有多适合描述民主政治,但在神国的管理上却不然,教会虽然尊重人提出的问题,却不觉得反对的力量值得推崇(见马太福音26:24)。 Cho dù điều này có thể thích hợp cho một nền dân chủ, nhưng không có sự biện minh cho khái niệm này trong chính quyền của vương quốc của Thượng Đế, nơi mà những câu hỏi được tôn trọng và sự chống đối thì không được tôn trọng (xin xem Ma Thi Ơ 26:24). |
国家主义备受推崇,比上帝和基督所受的推崇有过之而无不及。 Chủ nghĩa quốc gia được đề cao trên Đức Chúa Trời và đấng Christ. |
大量 推崇 " 第三 浪潮 " 的 人 Có nhiều dấu hiệu của Làn sóng thứ ba. |
这边厢有人对教堂推崇备至,那边厢却有人质疑教堂还有没有存在的价值。 Mặc dù một số người gán ghép cho các nhà thờ tầm quan trọng lớn lao, những người khác lại hồ nghi, không biết những nơi thờ phượng có cần thiết không. |
教士把这个联盟放在“圣处”,信徒于是热烈推崇这个组织。 Hàng giáo phẩm đặt tổ chức này “trong nơi thánh”, và các tín đồ của họ đã say mê sùng bái tổ chức đó. |
约翰一书5:19;启示录11:8)撒但的世界把演员、歌手、运动明星奉为偶像,推崇他们的舞蹈音乐和享乐观念。 Thế gian này tôn sùng các tài tử, ca sĩ và các ngôi sao thể thao cũng như vũ điệu, âm nhạc và các quan niệm của họ về thế nào là vui thế nào là thoải mái. |
电子转帐具有快捷、安全、环保等特点,是我们所推崇的付款方式。 EFT nhanh, an toàn, thân thiện với môi trường và là phương thức thanh toán mà chúng tôi đề xuất. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 推崇 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.