突兀 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 突兀 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 突兀 trong Tiếng Trung.
Từ 突兀 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đột nhiên, bất thình lình, đột ngột, bất ngờ, thình lình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 突兀
đột nhiên(suddenly) |
bất thình lình(abrupt) |
đột ngột(abrupt) |
bất ngờ(abrupt) |
thình lình(suddenly) |
Xem thêm ví dụ
由於資訊提供內置廣告能與資訊提供完美融合,因此不會顯得突兀,也不會打斷使用者的瀏覽過程。 Do quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu phù hợp hoàn toàn bên trong nguồn cấp dữ liệu nên quảng cáo sẽ không xâm nhập và không phá vỡ luồng của người dùng. |
有时我们试着提出邀请,却可能显得笨拙、突兀或甚至是执着。 Đôi khi chúng tôi có thể vụng về hoặc đường đột hay thậm chí dai dẳng trong các nỗ lực của mình. |
这棵突兀的蒲公英让他很惊讶。 Cây đó mọc sai chỗ đến nỗi làm cho người ấy rất ngạc nhiên. |
有些人觉得这样的结尾太突兀,因此推断原文后面应该还有内容。 Một số người cho rằng cách kết thúc như thế quá đột ngột nên không thể là cách kết thúc của sách này. |
有了这么一首解释我状态的歌 当我怯场时 观众就不会觉得太突兀 Bằng cách hát một bài hát về điều gì đang diễn ra với mình, trong khi nó đang diễn ra, sẽ khiến khán giả nghĩ về nó. |
这些提到圣洁的字眼出现在看起来不寻常或意想不到的地方,似乎有点突兀,但也在告诉我们,我们需要无时无刻、在各方面保持圣洁。 Những hàng chữ này về sự thánh thiện trong những nơi dường như bất thường hoặc bất ngờ trông có vẻ lạ lùng, nhưng chúng cho thấy sự tập trung của chúng ta vào sự thánh thiện cần phải được trọn vẹn và liên tục như thế nào. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 突兀 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.