荼毒 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 荼毒 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 荼毒 trong Tiếng Trung.
Từ 荼毒 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đánh thuốc độc, thuốc độc, đầu độc, nọc độc, đánh bả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 荼毒
đánh thuốc độc(poison) |
thuốc độc(poison) |
đầu độc(poison) |
nọc độc(poison) |
đánh bả(poison) |
Xem thêm ví dụ
即使在今天,父母也可以确保儿女不受血腥电子游戏的荼毒,成人也能学会克服仇恨和贪婪。 Ngay bây giờ, cha mẹ có thể lo sao để những trò chơi của con cái không khuyến khích tính hung bạo. |
我们有清晰的思考能力和圣经的知识,就能辨析哪些事物会荼毒思想和灵性。 Khả năng suy luận sắc bén cùng với sự hiểu biết phù hợp với các nguyên tắc của Ngài giúp chúng ta nhận ra các mối nguy hiểm gây tai hại cho trí, lòng và tình trạng thiêng liêng của mình. |
「背叛」一半是山羊,一半是蠍子。 誤導我們產生錯誤的安全感, 並荼毒著共和國。 Phản Bội, nửa cừu, nửa bọ cạp, ru ngủ chúng ta chìm vào cảm giác an ninh giả tạo. và rồi đầu độc một nền cộng hoà. |
我们 请求 少女 保护 Sally 的 贞操 免受 堕落 之人 的 荼毒 Chúng con cầu xin Trinh Nữ bảo vệ sự trong trắng của Sally giữ nó tránh xa khỏi sự đồi bại. |
约阿施恩将仇报,悖逆至此,都是因不良交往的荼毒!( Thay vì ăn năn, Giô-ách đã cho ném đá Xa-cha-ri. |
因此,千万不要中这样的诡计,让有害的宣传荼毒你的思想。( 使徒行传28:19-22) Đừng bao giờ để cho thủ đoạn lừa đảo này đầu độc tư tưởng bạn.—Công-vụ 28:19-22. |
王国之子能够从这些毒麦般的人当中分出来,不受他们荼毒,不被腐败的教义绊倒,是多么有福! Bất chấp những điều như thế, họ vẫn ra vẻ sùng đạo và thánh thiện. |
王位因世袭、阴谋与谋杀而转移—以茂看见正义之子—许多先知呼吁悔改—饥荒与毒蛇荼毒生灵。 Vương quốc được chuyền từ người này đến người khác qua con cái nối ngôi và qua những vụ âm mưu và sát nhân—Ê Me trông thấy được Vị Nam Tử Ngay Chính—Nhiều vị tiên tri rao truyền sự hối cải—Nạn đói và rắn độc làm dân chúng khốn khổ. |
诗篇127:3-5;箴言22:6)他们努力培养基督徒的爱心,有助他们保护儿女免受各种荼毒青少年的不良风气所影响。 (Thi-thiên 127:3-5; Châm-ngôn 22:6) Bằng cách đó, họ vun trồng loại tình yêu thương tín đồ Đấng Christ giúp họ che chở con cái khỏi những ảnh hưởng tai hại mà những người trẻ có thể trở thành nạn nhân. |
可是,如果录像片、音乐或游戏处处标榜暴力、自杀自毁,又怎会不荼毒人的思想呢? Nhưng thường xuyên xem video, nghe nhạc, hoặc chơi các trò chơi cổ võ hung bạo hoặc tự hại mình chẳng phải là uống thuốc độc hay sao? |
他们却不屈不挠,在属灵的层面上奋力抵抗。 凭着对耶稣基督的信心,他们获得内在的力量,足以抵抗外在的巨大压力。 他们先遭极权国家荼毒戕害,继而从容就义,杀身成仁。” “Sự bắt bớ này đối đầu với sự kháng cự ngoan cường, chiến thắng về thiêng liêng của những tín đồ có khả năng địch lại sức mạnh của áp lực bên ngoài bằng nội lực đức tin nơi Chúa Giê-su Christ, bắt đầu với bạo lực của chế độ cảnh sát trị—đến mức phải anh hùng và tử vì đạo”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 荼毒 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.