ठण्ड trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ठण्ड trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ठण्ड trong Tiếng Ấn Độ.
Từ ठण्ड trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự lạnh lùng, sự lạnh, sự lãnh đạm, lạnh nhạt, sự ớn lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ठण्ड
sự lạnh lùng(chilliness) |
sự lạnh(chilliness) |
sự lãnh đạm(chilliness) |
lạnh nhạt(cold) |
sự ớn lạnh(chilliness) |
Xem thêm ví dụ
उसके कुछ ही समय बाद, दिसम्बर की एक ठण्डी दोपहर को, मुझे सिगुरीमी (गुप्त पुलिस) के दत्नतर में बुलाया गया। Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi. |
आख़िरकार वे ठण्डे पड़ गए। Cuối cùng họ dịu đi. |
‘प्रेम ठण्डा होता है’ «Lòng yêu-mến nguội lần» |
अगर सलाह देनेवाले को लगे कि अपनी जीभ अपने आपे में नहीं है, तो कुछ कहने से पहले वह शायद रुकने और ज़रा ठण्डा हो जाना पसन्द करेगा। Nếu người nói lời khuyên bảo cảm thấy mình không hoàn toàn tự chủ được miệng lưỡi, thì nên ngừng lại một chút để nguôi ngoai cơn giận trước khi nói điều gì. |
हेर्मोन पर्वतमाला से ठण्डी वायु-तरंगे ऐसे वाष्पों को यरूशलेम के क्षेत्र जैसे सुदूर दक्षिण तक ले जा सकती हैं, जहाँ वे ओस के रूप में संघनित होते हैं। Các luồng gió lạnh thổi từ núi Hẹt-môn có thể mang hơi nước ấy xuống tận phía nam cho đến vùng Giê-ru-sa-lem và đọng lại thành sương. |
बहुत से झुग्गियों में रहते थे और उनके पास गर्म व ठण्डे पानी की आपूर्ति भी नहीं थी Đa số sống ở những khu tập thể, nhiều nơi thiếu cả nước lạnh và nước nóng. |
११ और बहुत से झूठे भविष्यद्वक्ता उठ खड़े होंगे, और बहुतों को भरमाएंगे। १२ और अधर्म के बढ़ने से बहुतों का प्रेम ठण्डा हो जाएगा। 11 Nhiều tiên-tri giả sẽ nổi lên và dỗ-dành lắm kẻ. 12 Lại vì cớ tội-ác sẽ thêm nhiều, thì lòng yêu-mến của phần nhiều người sẽ nguội lần. |
यीशु मसीह ने भविष्यवाणी की थी कि अंत के दिनों में “बहुतों का प्रेम ठण्डा हो जाएगा।” CHÚA Giê-su Christ báo trước rằng trong những ngày sau rốt “lòng yêu-mến của phần nhiều người sẽ nguội lần”. |
बाद में, जब सब का ग़ुस्सा ठण्डा हो गया हो, बड़े दिल का शान्ति सृष्टिकारी ग़ुस्से के आवेश में कही गयी बातों को नज़रंदाज़ करना जानता है। Sau đó, khi cơn giận đã nguội rồi, người giảng hòa rộng lượng biết cách để bỏ qua những lời đã thốt lên trong lúc nóng nảy. |
इस ‘कठिन समय’ के बारे में, जिसे शास्त्र में “रीति-व्यवस्था की समाप्ति” (NW) भी कहा जाता है, यीशु मसीह ने पूर्वबताया कि “बहुतों का प्रेम ठण्डा हो जाएगा।”—२ तीमुथियुस ३:१-५; मत्ती २४:३, १२. Nói về “những thời-kỳ khó-khăn” này, Kinh-thánh cũng gọi là “sự kết liễu của hệ thống mọi sự”, Chúa Giê-su Christ báo trước rằng “lòng yêu thương của nhiều người sẽ nguội lần” (II Ti-mô-thê 3:1-5; Ma-thi-ơ 24:3, 12, New World Translation). |
“कोमल उत्तर सुनने से जलजलाहट ठण्डी होती है।”—नीतिवचन 15:1. “Lời đáp êm-nhẹ làm nguôi cơn-giận”.—Châm-ngôn 15:1. |
जैसे-जैसे रात बढ़ने लगी कड़ाके की ठण्ड पड़ने लगी। Đêm xuống khiến trời lạnh nhiều. |
दरअसल, परमेश्वर ने ही वादा किया था: “अब से जब तक पृथ्वी बनी रहेगी, तब तक बोने और काटने के समय, ठण्ड और तपन, धूपकाल और शीतकाल, दिन और रात, निरन्तर होते चले जाएंगे।”—उत्पत्ति 8:22. Xét cho cùng, chính Đức Chúa Trời đã hứa: “Hễ đất còn, thì mùa gieo giống cùng mùa gặt hái, lạnh và nóng, mùa hạ cùng mùa đông, ngày và đêm, chẳng bao giờ tuyệt được”.—Sáng-thế Ký 8:22. |
और आज हमने सच में यीशु के इन शब्दों की पूर्ति देखी है: “अधर्म के बढ़ने से बहुतों का प्रेम ठण्डा हो जाएगा।” Thời nay chúng ta chắc chắn đã chứng kiến sự ứng nghiệm của những lời mà Chúa Giê-su nói: “Lại vì cớ tội-ác sẽ thêm nhiều, thì lòng yêu-mến của phần nhiều người sẽ nguội lần”. |
बुद्धिमान राजा सुलैमान ने लिखा: “कोमल उत्तर सुनने से जलजलाहट ठण्डी होती है, परन्तु कटुवचन से क्रोध धधक उठता है।”—नीतिवचन 15:1. Vua khôn ngoan Sa-lô-môn viết: “Lời đáp êm-nhẹ làm nguôi cơn-giận; còn lời xẳng-xớm trêu thạnh-nộ thêm”.—Châm-ngôn 15:1. |
‘वह बारबार अपने क्रोध को ठण्डा करता रहा, और अपनी जलजलाहट को पूरी रीति से भड़कने नहीं दिया।’ “Nhiều khi Ngài xây cơn giận Ngài khỏi, chẳng nổi giận đến cực kì”. |
याद रखिए कि “कोमल उत्तर सुनने से जलजलाहट ठण्डी होती है।”—नीतिवचन 15:1. Hãy nhớ rằng “lời đáp êm-nhẹ làm nguôi cơn-giận”.—Châm-ngôn 15:1. |
बोस-आइंस्टाइन द्राव या बोस-आइंस्टाइन संघनित (Bose–Einstein condensate (BEC)) पदार्थ की एक अवस्था जिसमें बोसॉन की तनु गैस को परम शून्य (0 K या −273.15 °C) के बहुत निकट के ताप तक ठण्डा कर दिया जाता है। Ngưng tụ Bose–Einstein (BEC) là một trạng thái vật chất của khí boson loãng bị làm lạnh đến nhiệt độ rất gần độ không tuyệt đối (hay rất gần giá trị 0 K hay -273,15 °C). |
वह समझाती है: “जब आपको ठण्ड लगती है, आप स्वेटर पहन लेते हैं। Em giải thích: “Khi bạn thấy lạnh, bạn mặc áo lạnh vào. |
इनका फर बहुत लम्बा और मोटा होता है जो इन्हे ऊँचे ठण्डे स्थानो पर भीषण सर्दी से बचा कर रखता है। Chúng có bộ lông dài và dày của chúng giúp bảo vệ khỏi khí hậu lạnh giá ở vùng núi. |
चुप रहकर मेरे ठण्डे हो जाने पर बात करना कितना ही बेहतर होता।” Nếu tôi đã giữ im lặng và chỉ nói sau khi tôi bớt giận thì sự thể đã tốt đẹp hơn nhiều”. |
नीतिवचन 15:1 कहता है: “कोमल उत्तर सुनने से जलजलाहट ठण्डी होती है।” Châm-ngôn 15:1 nói: “Lời đáp êm-nhẹ làm nguôi cơn-giận”. |
तो यहाँ रुस के लोग बर्फ पर काम कर रहे हैं साइबेरियाई ठण्ड के उच्चत्तम बिन्दु पर । Đây là những người Nga đang làm việc trên băng trong thời điểm lạnh nhất của mùa đông Siberia. |
फिर भी, एक शान्त और तर्कसंगत ढंग से “नहीं” कहने की कोशिश कीजिए, चूँकि “कोमल उत्तर सुनने से जलजलाहट ठण्डी होती है।”—नीतिवचन १५:१. Tuy nhiên, hãy cố gắng nói “Không” một cách bình tĩnh và hợp lẽ, vì “lời đáp êm-nhẹ làm nguôi cơn-giận” (Châm-ngôn 15:1). |
कुछ देशों में तो टीचर और माता-पिता, अपना गुस्सा ठण्डा करने के लिए बच्चों की जमकर पिटाई करते हैं। Ở vài nước, cha mẹ và thầy cô dùng bạo lực đánh đập trẻ em cho hả giận. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ठण्ड trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.