tribord trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tribord trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tribord trong Tiếng Rumani.

Từ tribord trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bên bát, quốc kỳ, phải, mạn tàu, mạn phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tribord

bên bát

(starboard)

quốc kỳ

phải

mạn tàu

(starboard)

mạn phải

Xem thêm ví dụ

Patru săptămâni, babord si tribord.
4 tuần, cảng và mạn phải.
Am virat maxim la tribord am inversat motoarele dar eram prea aproape.
Tôi đã ngưng máy bên phải và chạy giật lùi phía sau, nhưng nó quá gần.
Întoarceţi vergile spre tribord
Đưa hết buồm về phải
Adunaţi ofiţerii pe puntea de la tribord.
Tất cả sĩ quan lên boong trái ngay.
Am pierdut scutul de la tribord.
Chúng ta đã mất vách ngăn mạn phải!
Oameni la tribord, la bateriile de luptă.
Thủy thủ trên mạn trái.
Înțelegând că navele sale sunt aproape înconjurate de navele japoneze, Callaghan a emis ordinul care a produs confuzie: „Navele impare deschid focul la tribord, navele pare, la babord.”
Nhận ra rằng lực lượng của mình đã bị bao vây bởi tàu Nhật Bản, Callaghan ra lệnh "tàu số lẻ nổ súng bên mạn phải, tàu số chẵn bắn sang mạn trái" (chỉ có điều là trước khi trận đánh nổ ra, các tàu không được phân công số, và đội hình tàu chiến vốn dĩ đã rất hỗn độn).
Barret, Bonden, trageţi de roata cârmei spre tribord
Barret Bonden, cho đuôi tàu qua phải
O explozie solară din clasa x a început la tribord de Arca
Lửa mặt trời cấp cao đã bắt đầu ảnh hưởng đến phía mạn phải của The Ark.
5 grade tribord!
Mạn phải năm độ!
Apa este prea mică pentru a permite trecerea navelor de război mai mari, astfel Brueys ordonă celor treisprezece nave de linie, să formeze o linie de luptă după marginea de nord-est a bancurilor, în partea de sud a insulei, poziție care permite navelor să debarce proviziile pe partea babord, acoperind debarcarea cu bateriile de la tribord.
Những bãi cát ngầm quá cạn để cho phép các tàu chiến lớn hơn đi qua, do đó Brueys đã ra lệnh mười ba tàu của ông ta lập đội hình thành một tuyến kéo từ rìa đông bắc của bãi cát ngầm ở phía nam của đảo, một vị trí cho phép các tàu để lấy nguồn cung cấp từ phía cảng của họ trong khi kiểm soát cả việc đổ bộ bằng pháo mạn phải của họ.
Întoarceţi vergile spre tribord.
Đưa hết buồm về phải.
Se spune babord şi tribord.
Thế nên không có bắc, chỉ có trái, phải.
Am nevoie de doi oameni în galeriile de la tribord.
Cần 2 người ở mũi tàu, mạn phải.
Virează la tribord 50 °, drept înainte!
Chuyển hướng sang phải, 50 độ, tăng tốc cả hai mạn thuyền.
La două grade de prova tribord
độ ngoài mũi tàu phải
Coborâţi ancora tribord!
Hạ neo mạn phải!
Puneţi tunari la bateria de la tribord
Cho người nạp pháo mạn phải
Puţin la tribord, dră.
Bẻ qua phải một chút, thưa cô.
La tribord, dră!
Bẻ lái sang phải một chút, thưa cô.
Carcasa de la tribord a fost străpunsă!
Mạn phải đã bị phá thủng!
La posturi la tribord!
Trạng thái chiến đấu.
La tribord, dră.
Về bên phải, thưa cô.
Arme mici, la posturi la tribord!
Thủy binh ở mạn phải, huấn luyện bắt đầu.
Liber la tribord.
Không có gìcả

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tribord trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.